- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:ấp 邑 (+4 nét)
- Pinyin:
Shé
, Xié
, Xú
, Yá
, Yé
, Yú
- Âm hán việt:
Da
Tà
Từ
- Nét bút:一フ丨ノフ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰牙⻏
- Thương hiệt:MHNL (一竹弓中)
- Bảng mã:U+90AA
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 邪
-
Cách viết khác
斜
耶
衺
釾
铘
𧘪
𨚌
Ý nghĩa của từ 邪 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 邪 (Da, Tà, Từ). Bộ ấp 邑 (+4 nét). Tổng 6 nét but (一フ丨ノフ丨). Ý nghĩa là: Không ngay, gian, Lệch, cong, Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng, Những điều quái dị, không bình thường, Bệnh khí (đông y). Từ ghép với 邪 : “tà niệm” 邪念 ý nghĩ không ngay thẳng, “tà tâm” 邪心 lòng gian ác, “tà thuyết” 邪說 chủ trương không chính đáng., “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết, “khu tà” 驅邪 đuổi trừ tà ma. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Lệch, cong. Con người bất chính gọi là gian tà 姦邪, lời nói bất chính gọi là tà thuyết 邪說. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết.
- Yêu tà, tà ma, như tà bất thắng chánh 邪不勝正 tà không hơn chánh được.
- Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà 風邪 tà gió làm bệnh, thấp tà 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh. Một âm là da. Lang da 琅邪 tên một ấp của nước Tề.
- Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da 耶.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không ngay, gian
- “tà niệm” 邪念 ý nghĩ không ngay thẳng
- “tà tâm” 邪心 lòng gian ác
- “tà thuyết” 邪說 chủ trương không chính đáng.
Danh từ
* Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng
- “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết
Trích: “tà bất thắng chánh” 邪不勝正 tà không hơn chánh được. Luận Ngữ
* Những điều quái dị, không bình thường
- “khu tà” 驅邪 đuổi trừ tà ma.
* Bệnh khí (đông y)
- “phong tà” 風邪 tà gió làm bệnh
- “thấp tà” 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh.
Trợ từ
* Đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ
- “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị da, phi da?” 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc
Trích: Dùng như chữ “da” 耶. Sử Kí 史記
Từ điển phổ thông
- không ngay thẳng, bất chính
Từ điển Thiều Chửu
- Lệch, cong. Con người bất chính gọi là gian tà 姦邪, lời nói bất chính gọi là tà thuyết 邪說. Phàm cái gì bất chính đều gọi là tà hết.
- Yêu tà, tà ma, như tà bất thắng chánh 邪不勝正 tà không hơn chánh được.
- Nhà làm thuốc gọi bệnh khí là tà. Như phong tà 風邪 tà gió làm bệnh, thấp tà 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh. Một âm là da. Lang da 琅邪 tên một ấp của nước Tề.
- Dùng làm trợ từ. Cũng dùng làm chữ nói sự còn ngờ. Tục dùng như chữ da 耶.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gian tà, không ngay thẳng
- 改邪歸正 Cải tà quy chánh
- 邪說 Tà thuyết
* ② Không chính đáng, không bình thường
- 一股邪勁 Một sự hăm hở không chính đáng
* ③ (y) Tà khí (những nhân tố ngoại cảnh gây bệnh)
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không ngay, gian
- “tà niệm” 邪念 ý nghĩ không ngay thẳng
- “tà tâm” 邪心 lòng gian ác
- “tà thuyết” 邪說 chủ trương không chính đáng.
Danh từ
* Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng
- “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết
Trích: “tà bất thắng chánh” 邪不勝正 tà không hơn chánh được. Luận Ngữ
* Những điều quái dị, không bình thường
- “khu tà” 驅邪 đuổi trừ tà ma.
* Bệnh khí (đông y)
- “phong tà” 風邪 tà gió làm bệnh
- “thấp tà” 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh.
Trợ từ
* Đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ
- “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị da, phi da?” 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc
Trích: Dùng như chữ “da” 耶. Sử Kí 史記
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Không ngay, gian
- “tà niệm” 邪念 ý nghĩ không ngay thẳng
- “tà tâm” 邪心 lòng gian ác
- “tà thuyết” 邪說 chủ trương không chính đáng.
Danh từ
* Tư tưởng hoặc hành vi không ngay thẳng
- “Thi tam bách, nhất ngôn dĩ tế chi, viết
Trích: “tà bất thắng chánh” 邪不勝正 tà không hơn chánh được. Luận Ngữ
* Những điều quái dị, không bình thường
- “khu tà” 驅邪 đuổi trừ tà ma.
* Bệnh khí (đông y)
- “phong tà” 風邪 tà gió làm bệnh
- “thấp tà” 濕邪 khí ẩm thấp làm bệnh.
Trợ từ
* Đặt ở cuối câu, nói sự còn ngờ
- “Dư thậm hoặc yên, thảng sở vị thiên đạo, thị da, phi da?” 余甚惑焉, 儻所謂天道, 是邪非邪 (Bá Di liệt truyện 伯夷列傳) Tôi rất nghi hoặc
Trích: Dùng như chữ “da” 耶. Sử Kí 史記