• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
  • Pinyin: Cháo , Zhāo , Zhū
  • Âm hán việt: Triêu Triều Trào
  • Nét bút:一丨丨フ一一一丨ノフ一一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰𠦝月
  • Thương hiệt:JJB (十十月)
  • Bảng mã:U+671D
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 朝

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𣎍 𦩻

Ý nghĩa của từ 朝 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Triêu, Triều, Trào). Bộ Nguyệt (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: buổi sáng, Sớm, sáng mai, Ngày, Họ “Triêu”, Triều đại, thời đại của nước quân chủ. Từ ghép với : Mặt trời ban mai, Sớm chiều, Ngày nay, Bận rộn suốt ngày, “xuân triêu” buổi sáng mùa xuân. Chi tiết hơn...

Triêu
Triều
Trào

Từ điển phổ thông

  • buổi sáng

Từ điển Thiều Chửu

  • Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu , một ngày cũng gọi là nhất triêu .
  • Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình .
  • Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
  • Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều triều nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Buổi sáng, buổi sớm, ban mai

- Mặt trời ban mai

- Sớm chiều

* ② Ngày

- Ngày nay

- Bận rộn suốt ngày

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sớm, sáng mai

- “chung triêu” từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong

- “xuân triêu” buổi sáng mùa xuân.

* Ngày

- “nhất triêu” một ngày

- “kim triêu” ngày nay.

* Họ “Triêu”
* Triều đại, thời đại của nước quân chủ

- “Hán triều” triều nhà Hán.

Tính từ
* Hăng hái, hăng say

- “triêu khí bồng bột” hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).

Động từ
* Chầu, vào hầu

- “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” , (Khúc Giang ) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.

Trích: Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. Đỗ Phủ

* Tham bái thần minh

- “triều thánh” bái lễ thần thánh

- “triều Quan Âm” chiêm bái Phật Quan Âm.

* Hướng, xoay về

- “triều đông” xoay về hướng đông

- “triều tiền” hướng về phía trước.

Từ điển phổ thông

  • 1. chầu vua
  • 2. triều vua, triều đại

Từ điển Thiều Chửu

  • Sớm, sáng mai. Từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong gọi là chung triêu , một ngày cũng gọi là nhất triêu .
  • Một âm là triều. Chỗ nhà nước làm việc, như triều đình .
  • Chầu, bầy tôi vào hầu vua gọi là chầu, vào hầu kẻ tôn quý, xưa cũng gọi là chầu.
  • Triều đại, tên gọi về thời đại của nước quân chủ, như Hán triều triều nhà Hán.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nhằm hướng, hướng về phía...

- Nó quay đầu lại trả lời một tiếng, rồi tiếp tục đi về phía trường học

- Đi về phía nam

- Cửa hướng nam

* ② Đời..., nhà..., triều đại

- Đời (nhà) Đường

* ③ Triều đình

- Ngự triều. (Ngr) Cầm quyền, nắm chính quyền

* ④ (cũ) Chầu vua

- Vào chầu

- Cắt đất vào chầu (chịu thần phục) có tới ba mươi sáu nước (Hàn Phi tử)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Sớm, sáng mai

- “chung triêu” từ sáng sớm đến lúc ăn cơm sáng xong

- “xuân triêu” buổi sáng mùa xuân.

* Ngày

- “nhất triêu” một ngày

- “kim triêu” ngày nay.

* Họ “Triêu”
* Triều đại, thời đại của nước quân chủ

- “Hán triều” triều nhà Hán.

Tính từ
* Hăng hái, hăng say

- “triêu khí bồng bột” hăng hái bồng bột (như khí thế ban mai).

Động từ
* Chầu, vào hầu

- “Triều hồi nhật nhật điển xuân y, Mỗi nhật giang đầu tận túy quy” , (Khúc Giang ) Ngày ngày đi chầu về, đem áo xuân cầm cố (để lấy tiền mua rượu), Mỗi ngày, uống thật say ở đầu sông (rồi mới) trở về.

Trích: Thường dùng để chỉ bề tôi gặp mặt vua, người bề dưới gặp bậc trên, chư hầu tương bái. Đỗ Phủ

* Tham bái thần minh

- “triều thánh” bái lễ thần thánh

- “triều Quan Âm” chiêm bái Phật Quan Âm.

* Hướng, xoay về

- “triều đông” xoay về hướng đông

- “triều tiền” hướng về phía trước.

Âm:

Trào

Từ điển phổ thông

  • 1. chầu vua
  • 2. triều vua, triều đại