- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+12 nét)
- Pinyin:
Fán
, Pán
- Âm hán việt:
Bàn
Phiền
- Nét bút:丨フ一丨一丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰虫番
- Thương hiệt:LIHDW (中戈竹木田)
- Bảng mã:U+87E0
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 蟠
Ý nghĩa của từ 蟠 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 蟠 (Bàn, Phiền). Bộ Trùng 虫 (+12 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丶ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: cuộn khúc, Cuộn khúc, uốn khúc, § Xem “bàn cứ” 蟠踞, § Xem “bàn đào” 蟠桃, Cuộn khúc, uốn khúc. Từ ghép với 蟠 : 龍蟠虎踞 Rồng uốn hổ ngồi, “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc., “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc.
- Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
- Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
- Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Uốn khúc, cuộn khúc, cuộn tròn
- 龍蟠虎踞 Rồng uốn hổ ngồi
- 蛇蟠在樹枝上 Con rắn cuộn tròn trên nhánh cây. (Ngb) Nơi hiểm trở
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cuộn khúc, uốn khúc
- “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc.
Từ điển Thiều Chửu
- Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc.
- Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
- Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
- Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cuộn khúc, uốn khúc
- “long bàn” 龍蟠 rồng cuộn khúc.