• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Chí 至 (+0 nét)
  • Pinyin: Dié , Zhì
  • Âm hán việt: Chí
  • Nét bút:一フ丶一丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱𠫔土
  • Thương hiệt:MIG (一戈土)
  • Bảng mã:U+81F3
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 至

  • Cách viết khác

    𡉰 𡊏 𡠗 𦤳 𦤴 𦤵

Ý nghĩa của từ 至 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chí). Bộ Chí (+0 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: 1. đến, tới, 2. rất, cực kỳ, Cả, lớn., Đến, đạt đến, Cho đến. Từ ghép với : Đến nay chưa quên, Từ Nam chí Bắc, Không đến nỗi kém lắm, Làm quan đến chức đình uý (Sử kí), Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết Chi tiết hơn...

Chí

Từ điển phổ thông

  • 1. đến, tới
  • 2. rất, cực kỳ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðến. Như tân chí như quy khách đến như về chợ.
  • Kịp. Như tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân từ vua đến dân thường.
  • Rất, cùng cực. Như chí thánh rất thánh, bực thánh nhất, chí tôn rất tôn, bực tôn trọng nhất, v.v.
  • Ðông chí ngày đông chí, hạ chí ngày hạ chí. Sở dĩ gọi là chí vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực bắc cực vậy.
  • Cả, lớn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đến, tới, chí

- Đến nay chưa quên

- Từ Nam chí Bắc

- Không đến nỗi kém lắm

- Làm quan đến chức đình uý (Sử kí)

- Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học).

* 至今chí kim [zhìjin] Đến nay, tới nay, cho đến nay, cho tới nay

- Vấn đề tới nay vẫn chưa giải quyết

- Tư tưởng của Lỗ Tấn cho đến nay vẫn còn sáng ngời

* 至于chí vu [zhìyú] a. Đến nỗi

- Anh ấy đã nói sẽ đến, có lẽ chậm một chút, không đến nỗi không đến đâu!

- b. Còn như, còn về, đến như

* ② Đi đến, đi tới

- Quân Tần lại đến (Tả truyện)

* ③ (văn) Rất, rất mực, hết sức, vô cùng, ... nhất, đến tột bực, đến cùng cực

- Tội rất nặng mà hình phạt rất nhẹ (Tuân tử)

- Vật đạt tới chỗ cùng cực thì quay trở lại (Sử kí)

- Ít nhất phải năm người

- Cảm kích đến tột bực, hết sức cảm kích.

* 至多chí đa [zhìduo] Nhiều nhất, lớn nhất

- Nhiều nhất đáng 30 đồng

* 至 少chí thiểu [zhìshăo] Ít nhất

- Cách thành phố ít nhất còn 25 cây số nữa

* 冬至

- Đông chí [Dong zhì] Đông chí (vào khoảng 21 tháng 12 dương lịch);

* 夏至

- Hạ chí [Xiàzhì] Hạ chí (ngày 21 hoặc 22 tháng 6 dương lịch, dài nhất trong một năm).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đến, đạt đến

- “Phượng điểu bất chí, Hà bất xuất đồ, ngô dĩ hĩ phù” , , (Tử Hãn ) Chim phượng không đến, bức họa đồ chẳng hiện trên sông Hoàng Hà, ta hết hi vọng rồi.

Trích: “tân chí như quy” . Luận Ngữ

Giới từ
* Cho đến

- “tự thiên tử dĩ chí ư thứ nhân” từ vua cho đến dân thường.

Phó từ
* Rất, cùng cực

- “chí thánh” rất thánh, bực thánh nhất

- “chí tôn” rất tôn, bực tôn trọng nhất.

Danh từ
* Một trong hai mươi bốn tiết

- Sở dĩ gọi là “chí” vì bấy giờ vòng mặt trời đã xoay đến nam cực, bắc cực vậy.

Trích: “đông chí” ngày đông chí, “hạ chí” ngày hạ chí. § Ghi chú