- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
- Pinyin:
Wài
- Âm hán việt:
Ngoại
- Nét bút:ノフ丶丨丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰夕卜
- Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
- Bảng mã:U+5916
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 外
-
Thông nghĩa
舀
-
Cách viết khác
𡖄
Ý nghĩa của từ 外 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 外 (Ngoại). Bộ Tịch 夕 (+2 nét). Tổng 5 nét but (ノフ丶丨丶). Ý nghĩa là: bên ngoài, Bên ngoài, Nước ngoài, ngoại quốc, Vai ông già (trong tuồng Tàu), Thuộc về bên ngoài, của ngoại quốc. Từ ghép với 外 : 外邊 Bên ngoài, 門外 Ngoài cửa, 外貌 Vẻ mặt ngoài, 外表 Bề ngoài, 外國 Ngoại quốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là ngoại, không phải ở trong phạm mình cũng gọi là ngoại, như ngoại mạo 外貌 mặt ngoài, ngoại vũ 外侮 kẻ ngoài khinh nhờn, v.v. Về bên họ mẹ cũng gọi là ngoại.
- Vợ gọi chồng cũng là ngoại tử 外子, vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong nên gọi là ngoại.
- Con sơ không coi thân thưa gọi là kiến ngoại 見外.
- Ðóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngoài, phía ngoài, bên ngoài
- 外邊 Bên ngoài
- 門外 Ngoài cửa
- 外貌 Vẻ mặt ngoài
- 外表 Bề ngoài
* ② Không thuộc nơi mình hiện ở
- 外國 Ngoại quốc
- 見外 Coi là người ngoài, coi sơ (không thân)
- 外人 Người ngoài
- 外鄉 Quê người
* ③ Ngoại quốc
- 對外貿易 Mậu dịch đối ngoại, buôn bán với nước ngoài
- 古今中外 Xưa nay trong và ngoài nước
- 外僑 Ngoại kiều, kiều dân nước ngoài
* ④ Thuộc dòng mẹ
- 外祖母 Bà ngoại
- 外甥 Cháu (gọi bằng cậu)
- 外戚 Họ ngoại
- 外孫 Cháu ngoại
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bên ngoài
- “nội ngoại” 內外 trong và ngoài
- “môn ngoại” 門外 ngoài cửa
- “ốc ngoại” 屋外 ngoài nhà.
* Nước ngoài, ngoại quốc
- “đối ngoại mậu dịch” 對外貿易 buôn bán với nước ngoài.
* Vai ông già (trong tuồng Tàu)
Tính từ
* Thuộc về bên ngoài, của ngoại quốc
- “ngoại tệ” 外幣 tiền nước ngoài
- “ngoại địa” 外地 đất bên ngoài.
* Thuộc về bên họ mẹ
- “ngoại tổ phụ” 外祖父 ông ngoại
- “ngoại tôn” 外孫 cháu ngoại.
* Khác
- “ngoại nhất chương” 外一章 một chương khác
- “ngoại nhất thủ” 外一首 một bài khác.
* Không chính thức
- “ngoại hiệu” 外號 biệt danh
- “ngoại sử” 外史 sử không chính thức, không phải chính sử.
Động từ
* Lánh xa, không thân thiết
- “Nội quân tử nhi ngoại tiểu nhân, quân tử đạo trưởng, tiểu nhân đạo tiêu dã” 內君子而外小人, 君子道長, 小人道消也 (Thái quái 泰卦) Thân gần người quân tử mà xa lánh kẻ tiểu nhân, đạo của quân tử thì lớn lên, đạo của tiểu nhân thì tiêu mòn.
Trích: Dịch Kinh 易經
* Làm trái, làm ngược lại
- “Sậu lệnh bất hành, dân tâm nãi ngoại” 驟令不行, 民心乃外 (Bản pháp 版法) Lệnh gấp mà không thi hành, lòng dân sẽ làm trái lại.
Trích: Quản Tử 管子