- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Thân 身 (+0 nét)
- Pinyin:
Juān
, Shēn
, Yuán
- Âm hán việt:
Quyên
Thân
- Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:HXH (竹重竹)
- Bảng mã:U+8EAB
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 身
Ý nghĩa của từ 身 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 身 (Quyên, Thân). Bộ Thân 身 (+0 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨フ一一一ノ). Ý nghĩa là: Tuổi., Mình người, Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể, Mạng sống, sinh mệnh, Tự kỉ, chính mình. Từ ghép với 身 : “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình, “xa thân” 車身 thân xe, “thuyền thân” 船身 thân thuyền, “thụ thân” 樹身 thân cây, “hà thân” 河身 lòng sông. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
- Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
- Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
- Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
- Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
- Tuổi.
- Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mình người
- “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình
- “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
* Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể
- “thuyền thân” 船身 thân thuyền
- “hà thân” 河身 lòng sông.
* Mạng sống, sinh mệnh
- “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
* Tự kỉ, chính mình
- “Tăng Tử viết
Trích: Luận Ngữ 論語
* Phẩm cách, đạo đức
- “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
* Địa vị, thân phận
- “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
* Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身
* Đời, kiếp
- “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
* Lượng từ: số tượng Phật
- “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
Phó từ
* Tự mình
- “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
Trích: Sử Kí 史記
Đại từ
* Tôi, ta
- “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
Trích: Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. Tam quốc chí 三國志
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Mình, từ cổ đến bẹn gọi là thân.
- Thân này, ta. Như trí thân thanh vân 致身青雲 thân này hẳn làm cho đến ngôi cao.
- Có mang, đàn bà chửa gọi là hữu thân 有身.
- Cái thể đựng chứa. Như hà thân 河身 lòng sông, thuyền thân 船身 thân thuyền, v.v.
- Ðời. Như tiền thân 前身 đời trước.
- Tuổi.
- Gốc cây. Một âm là quyên. Quyên Ðộc 身毒 tên một nước ngày xưa, tức là nước Thiên Trúc 天竺 và là nước Ấn Ðộ 印度 bây giờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Người, mình mẩy, thân, thân thể, tính mạng
- 全身 Toàn thân, cả người
- 舍身救人 Xả thân cứu người
- 樹身 Thân cây
- 船身 Thân thuyền
- 河身 Lòng sông
* ② Bản thân, đích thân, tự mình
- 以身作則 Lấy bản thân mình làm gương (cho người khác)
- 賊愛其身,不愛人 Bọn cướp yêu (bản) thân mình, không yêu những người khác (Mặc tử)
- 身臨其境 Dấn mình đến chỗ đó
- 吾起兵至今八歲矣,身七十餘戰 Tôi khởi binh đến nay đã tám năm, đích thân đánh hơn bảy mươi trận rồi (Sử kí)
- 秦王身問之 Vua Tần tự mình (đích thân) đi hỏi người đó (Chiến quốc sách)
* ③ Thân phận, địa vị
- 身敗名裂 Thân bại danh liệt
* ④ Phẩm hạnh, đạo đức
- 讀書以修其身 Đọc sách để tu sửa phẩm hạnh mình (Trịnh Ngọc
* ⑥ (loại) Bộ
- 我做了一身兒新衣 Tôi đã may một bộ quần áo mới
* ⑦ (văn) Đời (một đời theo thuyết luân hồi của nhà Phật)
* ⑨ (văn) Tôi (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất)
- 身是張翼德也 Tôi là Trương Dực Đức (Tam quốc chí)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Mình người
- “tùy thân huề đái” 隨身攜帶 mang theo bên mình
- “thân trường thất xích” 身長七尺 thân cao bảy thước (thành nhân, thành niên).
* Bộ phận chủ yếu hoặc trung tâm của vật thể
- “thuyền thân” 船身 thân thuyền
- “hà thân” 河身 lòng sông.
* Mạng sống, sinh mệnh
- “xả thân cứu nhân” 捨身救人 bỏ mạng cứu người.
* Tự kỉ, chính mình
- “Tăng Tử viết
Trích: Luận Ngữ 論語
* Phẩm cách, đạo đức
- “tu thân tề gia” 修身齊家 tu sửa phẩm hạnh, yên trị gia đình.
* Địa vị, thân phận
- “xuất thân hàn vi” 出身寒微 nguồn gốc thân phận nghèo khó.
* Đàn bà có mang gọi là “hữu thân” 有身
* Đời, kiếp
- “tiền thân” 前身 đời trước, kiếp trước.
* Lượng từ: số tượng Phật
- “giáp đạo lưỡng bàng hữu bồ tát ngũ bách thân” 夾道兩旁有菩薩五百身 sát theo hai bên đường có năm trăm bức tượng Bồ-tát.
Phó từ
* Tự mình
- “Ngô khởi binh chí kim bát tuế hĩ, thân thất thập dư chiến” 漢王食乏, 恐, 請和 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Ta từ khi dấy binh đến nay đã tám năm, đích thân trải qua hơn bảy mươi trận.
Trích: Sử Kí 史記
Đại từ
* Tôi, ta
- “Thân thị Trương Ích Đức dã, khả lai cộng quyết tử” 身是張益德也, 可來共決死 (Trương Phi truyện 張飛傳) Ta là Trương Ích Đức, có thể cùng quyết tử.
Trích: Người đời Ngụy, Tấn thường tự xưng là “thân”. Tam quốc chí 三國志