- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Mễ 米 (+9 nét)
- Pinyin:
Hū
, Hú
, Hù
- Âm hán việt:
Hồ
- Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰米胡
- Thương hiệt:FDJRB (火木十口月)
- Bảng mã:U+7CCA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 糊
Ý nghĩa của từ 糊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 糊 (Hồ). Bộ Mễ 米 (+9 nét). Tổng 15 nét but (丶ノ一丨ノ丶一丨丨フ一ノフ一一). Ý nghĩa là: 1. hồ dán, 2. dán bằng hồ, cháo nhừ, Trát, phết, quét, Dán. Từ ghép với 糊 : 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ, 把墻縫糊上 Trát kẽ tường, 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù]., “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường., “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hồ dán
- 2. dán bằng hồ
- cháo nhừ
Từ điển Thiều Chửu
- Hồ dính, hồ để dán.
- Mô hồ 摸糊 lờ mờ, không rõ.
- Hồ đồ 糊塗 không có trí phán đoán rành rọt gọi là hồ đồ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Dán
- 拿 紙糊窗戶 Lấy giấy dán cửa sổ
* Bột, hồ (để ăn)
- 煮糊 糊給嬰兒吃 Quấy bột cho trẻ con ăn. Xem 糊 [hu], [hú].
* Trát
- 把墻縫糊上 Trát kẽ tường
- 糊了一層泥 Đã trát một lớp đất. Xem 糊 [hú], [hù].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trát, phết, quét
- “bả tường phùng hồ thượng” 把墻縫糊上 trát kẽ tường.
* Dán
- “nã chỉ hồ song hộ” 拿紙糊窗戶 lấy giấy dán cửa sổ.
* Nhét cho đầy bụng (ăn miễn cho đủ sống)
Danh từ
* Cháo, tương, bột sền sệt (để ăn)
- “Hoạt nhuyễn hoàng lương phạn, Thanh tân cô mễ hồ” 滑軟黃粱飯, 清新菰米糊 (Đệ lục thập cửu hồi) Cơm kê vàng trơn mềm, Cháo nấu nấm tươi trong.
Trích: “miến hồ” 麵糊 bột mì loãng, “tương hồ” 漿糊 tương bột khoai, bột bắp. Tây du kí 西遊記
Tính từ
* Mù mờ, không rõ ràng
- “mô hồ” 摸糊 lờ mờ, không rõ
- “hồ đồ” 糊塗 lộn xộn, lôi thôi, không rành rọt.