• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Ngô
  • Nét bút:一丨フ一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱五口
  • Thương hiệt:MMR (一一口)
  • Bảng mã:U+543E
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 吾

  • Cách viết khác

    𠮣 𢓲 𨖍

Ý nghĩa của từ 吾 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ngô). Bộ Khẩu (+4 nét). Tổng 7 nét but (). Ý nghĩa là: Ta, tôi, Của ta, của tôi, Họ “Ngô”, Chống giữ. Từ ghép với : Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử) Chi tiết hơn...

Ngô

Từ điển phổ thông

  • ta (ngôi thứ nhất)

Từ điển Thiều Chửu

  • Ta, tới mình mà nói gọi là ngô. Nhân người mà nói gọi là ngã . Như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí ta khéo nuôi cái khí hạp nhiên của ta.
  • Chống giữ, phép quan nhà Hán có chức chấp kim ngô ý là cầm cái đồ binh để chống giữ việc phi thường.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (văn) Tôi, ta, chúng ta

- Khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử)

Từ điển trích dẫn

Đại từ
* Ta, tôi

- “Ngô thập dựu ngũ nhi chí ư học” (Vi chánh ) Ta mười lăm tuổi dốc chí học hành.

Trích: Luận Ngữ

* Của ta, của tôi

- “Ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí” (Công Tôn Sửu thượng ) Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta.

Trích: Mạnh Tử

Danh từ
* Họ “Ngô”
Động từ
* Chống giữ