- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
- Pinyin:
Huō
, Huǒ
- Âm hán việt:
Hoả
Khoả
Loã
- Nét bút:ノ丨丶ノノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻火
- Thương hiệt:OF (人火)
- Bảng mã:U+4F19
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 伙
Ý nghĩa của từ 伙 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 伙 (Hoả, Khoả, Loã). Bộ Nhân 人 (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨丶ノノ丶). Ý nghĩa là: Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi), Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙, Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày, Lượng từ: nhóm, bọn, tốp. Từ ghép với 伙 : 同伙 Đồng bọn, đồng loã, 他們一伙人 Lũ chúng nó, 這伙人 Bọn này, 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy, 伙買 Chung tiền mua, mua chung Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- người cộng tác, người cùng làm
Từ điển Thiều Chửu
- Trong đội quân cho mười người cùng ăn một mâm gọi là hoả bạn 伙伴 (cùng thổi mà ăn). Không cùng ở với nhau nữa gọi là tán hoả 散伙. Tục gọi các đồ thập vật là gia hoả 家伙.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bọn, loã, lũ
- 同伙 Đồng bọn, đồng loã
- 他們一伙人 Lũ chúng nó
- 這伙人 Bọn này
* ② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê
- 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy
* ③ Cùng, cùng chung, chung
- 伙買 Chung tiền mua, mua chung
- 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Bọn, nhóm (người cùng sinh hoạt hoặc làm việc một nơi)
- “đồng hỏa” 同伙 đồng bạn.
* Đồ linh tinh dùng trong nhà gọi là “gia hỏa” 家伙
* Tiếng gọi tắt của “hỏa thực” 伙食 cơm nước hằng ngày
- “bao hỏa” 包伙 phụ trách việc ăn uống
- “đáp hỏa” 搭伙 ăn cơm thầu (cá nhân không nấu ăn riêng mà góp tiền cơm nước ăn chung với những người khác).
* Lượng từ: nhóm, bọn, tốp
- “nhất hỏa nhân” 一伙人 một nhóm người.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bọn, loã, lũ
- 同伙 Đồng bọn, đồng loã
- 他們一伙人 Lũ chúng nó
- 這伙人 Bọn này
* ② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê
- 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy
* ③ Cùng, cùng chung, chung
- 伙買 Chung tiền mua, mua chung
- 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Bọn, loã, lũ
- 同伙 Đồng bọn, đồng loã
- 他們一伙人 Lũ chúng nó
- 這伙人 Bọn này
* ② (cũ) Người làm thuê, đánh thuê
- 店伙 Người làm thuê, người đứng quầy
* ③ Cùng, cùng chung, chung
- 伙買 Chung tiền mua, mua chung
- 伙着用 Dùng chung. Xem 夥 (bộ 夕).