• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Phác 攴 (+5 nét)
  • Pinyin: Zhēng , Zhèng
  • Âm hán việt: Chinh Chánh Chính
  • Nét bút:一丨一丨一ノ一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰正攵
  • Thương hiệt:MMOK (一一人大)
  • Bảng mã:U+653F
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 政

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 政 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chinh, Chánh, Chính). Bộ Phác (+5 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Pháp lệnh, sách lược cai trị, Việc quan, việc nhà nước, Khuôn phép, quy tắc, Quan chủ coi về một việc, Cai trị, trị lí. Từ ghép với : Hành chính, Chấp chính, nắm chính quyền, Bưu chính, Việc nhà, Làm việc quan Chi tiết hơn...

Chánh
Chính

Từ điển Thiều Chửu

  • Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
  • Việc quan (việc nhà nước), như tòng chánh ra làm việc quan, trí chánh cáo quan.
  • Khuôn phép, như gia chánh khuôn phép trị nhà.
  • Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh chức học chánh (coi việc học), diêm chánh chức diêm chánh (coi việc muối).
  • Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh . Cũng đọc là chữ chính.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính

- Hành chính

- Chấp chính, nắm chính quyền

- Bưu chính

- Việc nhà

* ② (cũ) Việc quan, việc nhà nước

- Làm việc quan

- Cáo quan về

* ③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc)

- Chức học chính (coi về việc học hành)

- Chức diêm chính (coi về sản xuất muối)

* ④ Chất chính

- Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Pháp lệnh, sách lược cai trị

- “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.

Trích: Lễ Kí

* Việc quan, việc nhà nước

- “tòng chánh” ra làm việc quan

- “trí chánh” cáo quan.

* Khuôn phép, quy tắc

- “gia chánh” khuôn phép trị nhà.

* Quan chủ coi về một việc

- “học chánh” chức coi việc học

- “diêm chánh” chức coi việc muối.

Động từ
* Cai trị, trị lí
* Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt

- “trình chánh” đưa cho xem duyệt.

Từ điển phổ thông

  • việc của nhà nước, chính trị

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chính, chính trị, chính quyền, hành chính

- Hành chính

- Chấp chính, nắm chính quyền

- Bưu chính

- Việc nhà

* ② (cũ) Việc quan, việc nhà nước

- Làm việc quan

- Cáo quan về

* ③ (cũ) Tên chức quan (phụ trách về một việc)

- Chức học chính (coi về việc học hành)

- Chức diêm chính (coi về sản xuất muối)

* ④ Chất chính

- Trình ý kiến hay bài viết của mình nhờ người xem và góp ý hoặc sửa giúp

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Pháp lệnh, sách lược cai trị

- “Hà chánh mãnh ư hổ dã” (Đàn cung hạ ) Chính sách hà khắc còn tàn bạo hơn cọp vậy.

Trích: Lễ Kí

* Việc quan, việc nhà nước

- “tòng chánh” ra làm việc quan

- “trí chánh” cáo quan.

* Khuôn phép, quy tắc

- “gia chánh” khuôn phép trị nhà.

* Quan chủ coi về một việc

- “học chánh” chức coi việc học

- “diêm chánh” chức coi việc muối.

Động từ
* Cai trị, trị lí
* Đem ý kiến, văn bài nghị luận của mình nhờ người xem duyệt

- “trình chánh” đưa cho xem duyệt.