• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Vi 囗 (+2 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Tứ
  • Nét bút:丨フノフ一
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:WC (田金)
  • Bảng mã:U+56DB
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 四

  • Cách viết khác

    𠁤 𠃢 𦉭

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 四 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tứ). Bộ Vi (+2 nét). Tổng 5 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: bốn, 4, Bốn, Một kí hiệu nhạc thời cổ, Họ “Tứ”, Thứ tư. Từ ghép với : Bốn người, Năm thứ tư, “tứ niên cấp” bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” phẩm quan hạng tư. Chi tiết hơn...

Tứ

Từ điển phổ thông

  • bốn, 4

Từ điển Thiều Chửu

  • Bốn (tên số đếm).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bốn

- Bốn người

* ② Thứ tư

- Năm thứ tư

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bốn

- “Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật” (Thu chí ) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.

Trích: Nguyễn Du

* Một kí hiệu nhạc thời cổ
* Họ “Tứ”
Tính từ
* Thứ tư

- “tứ niên cấp” bậc năm thứ tư

- “tứ phẩm quan” phẩm quan hạng tư.