• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Bạch 白 (+1 nét)
  • Pinyin: Bǎi , Bó , Mò
  • Âm hán việt: Bách Mạch
  • Nét bút:一ノ丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱一白
  • Thương hiệt:MA (一日)
  • Bảng mã:U+767E
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 百

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𦣻

Ý nghĩa của từ 百 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bá, Bách, Mạch). Bộ Bạch (+1 nét). Tổng 6 nét but (). Ý nghĩa là: Trăm., Trăm (số mục), Họ “Bách”, Nhiều, Gấp trăm lần. Từ ghép với : Một trăm đồng, Cửa hàng bách hoá, Trăm họ, bá tánh, dân chúng, Làm khó dễ đủ điều, Trong lúc trăm công nghìn việc Chi tiết hơn...

Bách
Mạch

Từ điển Thiều Chửu

  • Trăm.
  • Nhiều, như bách tính trăm họ.
  • Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
  • Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch gắng nhảy ba bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trăm, bách

- Một trăm đồng

- Cửa hàng bách hoá

* ② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn

- Trăm họ, bá tánh, dân chúng

- Làm khó dễ đủ điều

- Trong lúc trăm công nghìn việc

* 百色

- Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem [băi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trăm (số mục)

- “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.

Trích: Trang Tử

* Họ “Bách”
Tính từ
* Nhiều

- “bách tính” trăm họ, dân chúng.

* Gấp trăm lần

Từ điển phổ thông

  • 1. trăm, 100
  • 2. rất nhiều

Từ điển Thiều Chửu

  • Trăm.
  • Nhiều, như bách tính trăm họ.
  • Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
  • Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch gắng nhảy ba bận.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Trăm, bách

- Một trăm đồng

- Cửa hàng bách hoá

* ② Nhiều, đủ điều, lắm, muôn

- Trăm họ, bá tánh, dân chúng

- Làm khó dễ đủ điều

- Trong lúc trăm công nghìn việc

* 百色

- Bá Sắc [Bósè] Huyện Bá Sắc (thuộc Khu tự trị dân tộc Choang ở Quảng Tây, Trung Quốc). Xem [băi].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trăm (số mục)

- “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.

Trích: Trang Tử

* Họ “Bách”
Tính từ
* Nhiều

- “bách tính” trăm họ, dân chúng.

* Gấp trăm lần

Từ điển Thiều Chửu

  • Trăm.
  • Nhiều, như bách tính trăm họ.
  • Gấp trăm lần. Có khi đọc là chữ bá.
  • Một âm là mạch. Cố gắng, như cự dược tam mạch gắng nhảy ba bận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Trăm (số mục)

- “Khách văn chi, thỉnh mãi kì phương bách kim” , (Tiêu dao du ) Khách nghe chuyện, xin mua phương thuốc đó trăm lạng vàng.

Trích: Trang Tử

* Họ “Bách”
Tính từ
* Nhiều

- “bách tính” trăm họ, dân chúng.

* Gấp trăm lần