• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
  • Pinyin: Bēi
  • Âm hán việt: Bi
  • Nét bút:丨一一一丨一一一丶フ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱非心
  • Thương hiệt:LYP (中卜心)
  • Bảng mã:U+60B2
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 悲

  • Cách viết khác

    𠾦

Ý nghĩa của từ 悲 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bi). Bộ Tâm (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: 1. buồn, 2. thương cảm, Đau thương, đau buồn, Nhớ thương, Sự buồn đau, sầu khổ. Từ ghép với : bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;, “nhẫn bi” chịu đựng đau thương, “hàm bi” ngậm buồn, “bi khúc” nhạc buồn, “bi thanh” tiếng buồn. Chi tiết hơn...

Bi

Từ điển phổ thông

  • 1. buồn
  • 2. thương cảm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðau, khóc không có nước mắt gọi là bi.
  • Thương xót, đạo Phật lấy từ bi làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 悲哀

- bi ai [bei'ai] Bi ai, buồn rầu;

* 悲天憫人

- bi thiên mẫn nhân [beitian-mênrén] Buồn trời thương người, khóc hão thương hoài.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đau thương, đau buồn

- “Vạn lí bi thu thường tác khách” (Đăng cao ) Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.

Trích: Đỗ Phủ

* Nhớ thương

- “Du tử bi cố hương” (Cao Đế kỉ hạ ) Kẻ đi xa thương nhớ quê cũ.

Trích: Hán Thư

Danh từ
* Sự buồn đau, sầu khổ

- “nhẫn bi” chịu đựng đau thương

- “hàm bi” ngậm buồn

- “nhạc cực sanh bi” vui tới cực độ sinh ra buồn.

* Lòng thương xót, hành vi để diệt trừ khổ đau cho con người (thuật ngữ Phật giáo)

- Đạo Phật lấy “từ bi” làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.

Trích: “từ bi” lòng thương xót. § Ghi chú

Tính từ
* Đau thương, đau buồn

- “Nữ tâm thương bi” (Bân phong , Thất nguyệt ) Lòng người con gái buồn đau.

Trích: Thi Kinh

* Buồn, thảm

- “bi khúc” nhạc buồn

- “bi thanh” tiếng buồn.