- Tổng số nét:12 nét
- Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
- Pinyin:
Guì
- Âm hán việt:
Quý
- Nét bút:丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿳中一貝
- Thương hiệt:LMBUC (中一月山金)
- Bảng mã:U+8CB4
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 貴
-
Cách viết khác
䝿
𡭙
𧶪
𧷈
-
Giản thể
贵
Ý nghĩa của từ 貴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 貴 (Quý). Bộ Bối 貝 (+5 nét). Tổng 12 nét but (丨フ一丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. sang, 2. quý giá, 3. quý trọng, Quý trọng., Muốn.. Từ ghép với 貴 : 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý, 寶貴的意見 Ý kiến quý báu, 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi, 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt, 貴國 Quý quốc Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. sang
- 2. quý giá
- 3. quý trọng
Từ điển Thiều Chửu
- Sang, quý hiển.
- Đắt, như ngang quý 昂貴 giá đắt.
- Quý trọng.
- Muốn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Quý, quý trọng, quý ở
- 珍貴的產品 Sản phẩm quý giá, đồ quý
- 寶貴的意見 Ý kiến quý báu
- 兵貴精,不貴多 Binh quý ở tinh nhuệ, không quý ở số nhiều
* ② Đắt
- 太貴了,買不起 Đắt quá không mua nổi
- 鋼比鐵貴 Thép đắt hơn sắt
* ③ Quý (xưng hô lễ phép)
- 貴國 Quý quốc
- 貴客 Quý khách.
* ④ Sang
- 顯貴之家 Gia đình sang trọng
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Địa vị cao được coi trọng, ưu việt
- “quý tộc” 貴族 dòng họ cao sang.
* Đắt, giá cao
- “Kim niên chỉ trát hương liệu đoản thiểu, minh niên tất thị quý đích” 今年紙札香料短少, 明年必是貴的 (Đệ tứ thập bát hồi) Năm nay giấy sắc và các loại hương khan hiếm, sang năm ắt phải giá đắt.
Trích: “ngang quý” 昂貴 giá đắt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Dùng để tỏ ý tôn kính
- “Quý trang tại hà xứ” 貴莊在何處 (Đệ tứ hồi) Quý trang ở đâu?
Trích: “quý tính” 貴姓 họ của ngài, “quý quốc” 貴國 nước của ông. Thủy hử truyện 水滸傳
Động từ
* Quý trọng, coi trọng, chú trọng
- “trân quý” 珍貴 rất yêu mến
- “học quý hữu hằng” 學貴有恆 sự học chú trọng ở chỗ thường xuyên bền bỉ.
Danh từ
* Người được tôn kính, địa vị sang trọng
- “Phú dữ quý, thị nhân chi sở dục dã; bất dĩ kì đạo đắc chi, bất xử dã” 富與貴, 是人之所欲也; 不以其道得之, 不處也 (Lí nhân 里仁) Giàu và sang, người ta ai cũng muốn; nhưng chẳng phải đạo mà được (giàu sang), thì (người quân tử) không thèm.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Tên tắt của tỉnh “Quý Châu” 貴州