- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Củng 廾 (+4 nét)
- Pinyin:
Lòng
, Nòng
- Âm hán việt:
Lộng
- Nét bút:一一丨一一ノ丨
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱王廾
- Thương hiệt:MGT (一土廿)
- Bảng mã:U+5F04
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 弄
-
Cách viết khác
㢅
㺯
挊
挵
弄
𠧗
𡀜
𡱯
𢌮
-
Thông nghĩa
瘧
Ý nghĩa của từ 弄 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 弄 (Lộng). Bộ Củng 廾 (+4 nét). Tổng 7 nét but (一一丨一一ノ丨). Ý nghĩa là: Mân mê, cầm chơi, Ngắm nghía, thưởng ngoạn, Đùa bỡn, trêu chọc, Khinh thường, Làm. Từ ghép với 弄 : 里弄 Ngõ phố. Xem 弄 [nòng]., 小孩兒喜歡弄沙子 Trẻ con thích nghịch cát, 戲弄 Đùa giỡn, 侮弄 Khinh nhờn, 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. mân mê ngắm nghía
- 2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
- 3. thổi sáo, thổi tiêu
Từ điển Thiều Chửu
- Mân mê ngắm nghía, nay gọi sinh con trai là lộng chương 弄璋, sinh con gái là lộng ngoã 弄瓦.
- Lấy người ra làm trò đùa cũng gọi là lộng. Như hí lộng 戲弄 đùa bỡn, vũ lộng 侮弄 khinh nhờn, v.v.
- Thổi. Như lộng địch 弄笛 thổi sáo. Lại là tên khúc nhạc nữa.
- Ngõ. Cũng như chữ hạng 巷.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) Ngõ
- 里弄 Ngõ phố. Xem 弄 [nòng].
* ① Chơi, bỡn, giỡn, đùa, nghịch
- 小孩兒喜歡弄沙子 Trẻ con thích nghịch cát
- 戲弄 Đùa giỡn
- 侮弄 Khinh nhờn
* ② Làm, nấu
- 弄飯 Nấu cơm
- 弄臟 Làm bẩn
* ③ Lấy, kiếm
- 你去弄點水來 Anh đi lấy tí nước về đây
* ⑤ Khiến cho, làm cho
- 弄得大家不高興 Làm cho mọi người không vui lòng
* ⑥ (văn) Mân mê ngắm nghía
- 弄璋 Sinh con trai
- 弄瓦 Sinh con gái
* ⑦ (văn) Thổi
- 弄笛Thổi sáo. Xem 弄 [lòng].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Mân mê, cầm chơi
- “Nãi sinh nam tử, (...) Tái lộng chi chương” 乃生男子載弄之璋 (Tiểu nhã 小雅, Tư can 斯干) Đẻ ra con trai, ... Cho chơi ngọc chương. § Vì thế mừng ai đẻ con trai thì gọi là “lộng chương chi hỉ” 弄璋之喜.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Ngắm nghía, thưởng ngoạn
- “lộng nguyệt” 弄月 ngắm trăng.
* Đùa bỡn, trêu chọc
- “Thủy nguyệt kiều biên lộng tịch huy” 水月橋邉弄夕暉 (Miết trì 鱉池) Ánh trăng trên nước bên cầu đùa giỡn với bóng chiều.
Trích: “hí lộng” 戲弄 đùa bỡn. Chu Văn An 朱文安
* Khinh thường
- “vũ lộng” 侮弄 khinh nhờn.
* Làm
- “lộng phạn” 弄飯 làm cơm.
* Lấy
- “tha lộng lai nhất đính mạo tử” 他弄來一頂帽子 anh ấy lấy một cái mũ.
* Xem xét, tìm cách, truy cứu
- “giá kiện sự nhất định yêu lộng thanh sở tài hành” 這件事一定要弄清楚才行 việc đó nhất định phải xem xét rõ ràng rồi mới làm.
* Khiến cho, làm cho
- “lộng đắc đại gia bất cao hứng” 弄得大家不高興 làm cho mọi người không vui lòng.
* Dao động, quấy động
- “giá tiêu tức bả đại gia lộng đắc nhân tâm hoàng hoàng” 這消息把大家弄得人心惶惶 tin đó làm lòng người mọi nhà dao động sợ hãi.
* Thổi, tấu, biểu diễn
- “lộng địch” 弄笛 thổi sáo.
* Trang điểm, tu sức
- “Lại khởi họa nga mi, Lộng trang sơ tẩy trì” 懶起畫娥眉, 弄妝梳洗遲 (Bồ tát man 菩薩蠻) Biếng dậy vẽ lông mày, Trang điểm chải tóc uể oải.
Trích: Ôn Đình Quân 溫庭筠
* Gian dối, dâm loạn
- “Nhĩ Nhị da tại ngoại đầu lộng liễu nhân, nhĩ tri đạo bất tri đạo?” 你二爺在外頭弄了人, 你知道不知道 (Đệ lục thập thất hồi) Cậu hai mày gian dâm ở ngoài, mày có biết không?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Danh từ
* Tên khúc nhạc
- “mai hoa tam lộng” 梅花三弄.
* Đường riêng trong cung vua
* Ngõ, hẻm
- “Xuất tây lộng, ngộ thí” 出西弄, 遇弒 (Tề Phế Đế Uất Lâm vương bổn kỉ 齊廢帝鬱林王本紀) Chạy ra hẻm phía tây, bị giết chết.
Trích: “hạng lộng” 巷弄 ngõ hẻm. Nam sử 南史