- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Kỳ 示 (+9 nét)
- Pinyin:
Fú
, Fù
- Âm hán việt:
Phúc
- Nét bút:丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺭畐
- Thương hiệt:IFMRW (戈火一口田)
- Bảng mã:U+798F
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 福
Ý nghĩa của từ 福 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 福 (Phúc). Bộ Kỳ 示 (+9 nét). Tổng 13 nét but (丶フ丨丶一丨フ一丨フ一丨一). Ý nghĩa là: phúc, may mắn, Giúp., Thịt phần tế., Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v, Số may, cơ hội. Từ ghép với 福 : 福利 Phúc lợi, 享福 Hưởng hạnh phúc, 造福人類 Mang lại hạnh phúc cho loài người, “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon, “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Phúc, những sự tốt lành đều gọi là phúc. Kinh Thi chia ra năm phúc: (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Thọ 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命.
- Giúp.
- Thịt phần tế.
- Rượu tế còn thừa.
- Vén vạt áo (lối đàn bà lạy).
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Hạnh phúc, phúc
- 福利 Phúc lợi
- 享福 Hưởng hạnh phúc
- 造福人類 Mang lại hạnh phúc cho loài người
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Những sự tốt lành (phú, quý, thọ khảo, khang kiện, v
- (1) Giàu 富 (2) Yên lành 安寧 (3) Sống lâu 壽 (4) Có đức tốt 攸好德 (5) Vui hết tuổi trời 考終命. “hưởng phúc” 享福 hưởng hạnh phúc, “tạo phúc nhân quần” 造福人群 tạo nên hạnh phúc cho loài người.
Trích: v.). § Kinh Thi chia ra năm phúc
* Số may, cơ hội
- “khẩu phúc” 口福 số được ăn uống thức ngon
- “nhãn phúc” 眼福 số được xem ngắm cái đẹp
- “nhĩ phúc” 耳福 số được nghe âm nhạc hay.
* Rượu thịt dùng việc tế lễ
* Một phép lễ thời xưa, phụ nữ đặt tay sau lưng, nắm lại để kính lạy gọi là “phúc” 福
Động từ
* Ban phúc, tạo phúc, giúp đỡ
- “Tiểu tín vị phu, thần phất phúc dã” 小信未孚, 神弗福也 (Trang Công thập niên 莊公十年) Làm ra vẻ thành thật bề ngoài chưa làm người tin phục, thần linh chẳng trợ giúp vậy.
Trích: Tả truyện 左傳