- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Dương 羊 (+0 nét)
- Pinyin:
Yáng
- Âm hán việt:
Dương
Tường
- Nét bút:丶ノ一一一丨
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:TQ (廿手)
- Bảng mã:U+7F8A
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 羊
Ý nghĩa của từ 羊 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 羊 (Dương, Tường). Bộ Dương 羊 (+0 nét). Tổng 6 nét but (丶ノ一一一丨). Ý nghĩa là: con dê, Con dê., Dê, cừu, Họ “Dương”. Từ ghép với 羊 : “sơn dương” 山羊 con dê, “miên dương” 綿羊 con cừu. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con dê.
- Một âm là tường, ngày xưa dùng như chữ 祥.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dê, cừu
- “miên dương” 綿羊 con cừu.