Các biến thể (Dị thể) của 于
丂 亏 亐
扵
於
Đọc nhanh: 于 (Hu, Vu, ư). Bộ Nhị 二 (+1 nét). Tổng 3 nét but (一一丨). Ý nghĩa là: Đi, về, Lấy, Tại, ở, Với, đối với, Tới, đến. Từ ghép với 于 : “vu quy” 于歸 con gái về nhà chồng., “kì giác dã vu vu” 其覺也于于 cái biết đó lờ mờ., 生于1818年 sinh (vào) năm 1818, 聞名于世界 Nổi tiếng (ở) khắp thế giới, 魚躍于淵 Cá nhảy ở vực (Thi Kinh) Chi tiết hơn...
- 聞名于世界 Nổi tiếng (ở) khắp thế giới
- 魚躍于淵 Cá nhảy ở vực (Thi Kinh)
- 龐涓死于此樹下 Bàng Quyên chết ở dưới cây này (Sử kí)
- 盤庚遷于殷 Vua Bàn Canh dời đô về đất Ân (Thượng thư)
- 召莊公于鄭而立之 Vời Trang công từ nước Trịnh về mà lập lên ngôi (Tả truyện)
- 自我不見于今三年 Từ lúc ta không gặp, đến nay đã ba năm (Thi Kinh)
- 二世,三世至于萬世 Đời thứ hai, đời thứ ba, cho đến muôn đời (Sử kí)