- Tổng số nét:17 nét
- Bộ:Vi 韋 (+8 nét)
- Pinyin:
Hán
- Âm hán việt:
Hàn
- Nét bút:一丨丨フ一一一丨フ丨一丨フ一一フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰𠦝韋
- Thương hiệt:JJDMQ (十十木一手)
- Bảng mã:U+97D3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 韓
-
Cách viết khác
㙔
𡋶
𩏑
-
Giản thể
韩
Ý nghĩa của từ 韓 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 韓 (Hàn). Bộ Vi 韋 (+8 nét). Tổng 17 nét but (一丨丨フ一一一丨フ丨一丨フ一一フ丨). Ý nghĩa là: 1. nước Hàn, 2. Triều Tiên, Tường bao quanh giếng, Tên nước ngày xưa, Đời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ “Hàn” 韓, cùng với họ Triệu 趙, họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước “Hàn” 韓, thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. nước Hàn
- 2. Triều Tiên
Từ điển Thiều Chửu
- Tên nước ngày xưa. Là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西.
- Ðời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ Hàn 韓, cùng với họ Triệu 趙 họ Nguỵ 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước Hàn 韓 thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất.
- Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là Tam Hàn 三韓, đến đời vua Lí hi gần đây đổi tên nước là nước Hàn 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người Hàn 韓.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên nước ngày xưa
- Là một nước nhà Chu 周 phong cho người cùng họ, sau bị nước Tấn 晉 lấy mất, nay thuộc vào vùng tỉnh Thiểm Tây 陝西.
* Đời Chiến quốc 戰國 (475-221 trước Tây lịch) có quan đại phu nước Tấn 晉 là họ “Hàn” 韓, cùng với họ Triệu 趙, họ Ngụy 魏 chia nhau lấy nước Tấn 晉 gọi là nước “Hàn” 韓, thuộc vùng Sơn Tây 山西 bây giờ, sau bị nhà Tần 秦 lấy mất
* Dải đất phía nam nước Triều Tiên 朝鮮, ngày xưa gọi là “Tam Hàn” 三韓, đến đời vua Lí Hi gần đây đổi tên nước là nước “Hàn” 韓, vì thế mới gọi người Triều Tiên là người “Hàn” 韓
* Tên tắt của “Đại Hàn Dân Quốc” 大韓民國