- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Nghiễm 广 (+8 nét)
- Pinyin:
Yǔ
- Âm hán việt:
Dữu
- Nét bút:丶一ノノ丨一フ一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿸广臾
- Thương hiệt:IHXO (戈竹重人)
- Bảng mã:U+5EBE
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 庾
-
Cách viết khác
㔱
㢏
斔
𢈔
𣂂
-
Thông nghĩa
斞
Ý nghĩa của từ 庾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 庾 (Dữu). Bộ Nghiễm 广 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丶一ノノ丨一フ一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cái vựa, Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc), Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗, Họ “Dữu”. Từ ghép với 庾 : “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cái vựa
- 2. dữu (đơn vị đo, bằng 16 đấu)
Từ điển Thiều Chửu
- Cái vựa, kho không có nhà phủ ở trên gọi là dữu.
- Cái dữu. Ðồ đong ngày xưa, 16 đấu là một dữu.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cái vựa, kho lộ thiên (không có nóc)
- “Phát thương dữu dĩ chấn bần dân” 發倉庾以振貧民 (Hiếu Văn bổn kỉ 孝文本紀) Phát kho vựa để cứu giúp dân nghèo.
Trích: Sử Kí 史記
* Lượng từ: đơn vị dung lượng ngày xưa, một “dữu” 庾 bằng mười sáu “đấu” 斗
- “Nhiễm tử vi kì mẫu thỉnh túc. Tử viết
Trích: Luận Ngữ 論語