- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
- Pinyin:
Bù
, Fōu
, Fǒu
- Âm hán việt:
Bưu
Bất
Bỉ
Phi
Phu
Phầu
Phủ
- Nét bút:一ノ丨丶
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:MF (一火)
- Bảng mã:U+4E0D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 不
Ý nghĩa của từ 不 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 不 (Bưu, Bất, Bỉ, Phi, Phu, Phầu, Phủ). Bộ Nhất 一 (+3 nét). Tổng 4 nét but (一ノ丨丶). Ý nghĩa là: không, chẳng, Dùng để phủ định: chẳng, không, Biểu thị nghi vấn, Dùng để phủ định: chẳng, không, Biểu thị nghi vấn. Từ ghép với 不 : 不知道 Không biết, 不好 Không tốt, không hay, không đẹp, 我不去 Tôi chả đi đâu., “bất khả” 不可 không thể, “bất nhiên” 不然 chẳng thế Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
- Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
- Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (pht) ① Không, chẳng, chả (từ chỉ ý phủ định hoặc từ chối)
- 不知道 Không biết
- 不好 Không tốt, không hay, không đẹp
- 我不去 Tôi chả đi đâu.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không
- “bất nhiên” 不然 chẳng thế
- “bất cửu” 不久 không lâu.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
Từ điển Thiều Chửu
- Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
- Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
- Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Trợ từ dùng ở đầu câu (vô nghĩa)
- 不顯成康,上帝是皇 Rạng rỡ Thành Khang, vua lớn trên trời (Thi kinh
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không
- “bất nhiên” 不然 chẳng thế
- “bất cửu” 不久 không lâu.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
Từ điển Trần Văn Chánh
* (văn) Cuống hoa (như 柎, bộ 木)
- 常棣之華,鄂不韡韡 Hoa cây đường đệ, đài và cuống nở ra rờ rỡ (Thi Kinh
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không
- “bất nhiên” 不然 chẳng thế
- “bất cửu” 不久 không lâu.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
Từ điển Thiều Chửu
- Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
- Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
- Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không
- “bất nhiên” 不然 chẳng thế
- “bất cửu” 不久 không lâu.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?
Từ điển Thiều Chửu
- Chẳng, như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
- Một âm là phầu. Là lời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn, như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng? Cũng đọc là chữ phủ.
- Một âm là phi. Lớn, như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (đph) Chăng, có... hay không (từ đặt ở cuối câu để hỏi, dùng như 否, bộ 口)
- 他來不? Anh ấy có đến hay không?
- 你知道不? Anh biết chăng?
- 秦王以十五城請易寡人之璧,可予不? Vua Tần đem mười lăm thành xin đổi lấy ngọc bích của ta, có nên cho hắn không? (Sử kí)
- 是昔太邕不? Đó có phải là ông Thái Ung đời xưa không? (Tề hài kí)
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Dùng để phủ định: chẳng, không
- “bất nhiên” 不然 chẳng thế
- “bất cửu” 不久 không lâu.
Trợ từ
* Biểu thị nghi vấn
- “tha lai phủ” 他來不 anh ấy có đến hay không?