- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Mục 目 (+6 nét)
- Pinyin:
Zhòng
- Âm hán việt:
Chúng
- Nét bút:丨フ丨丨一ノ丨ノ丶ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Thương hiệt:WLOOO (田中人人人)
- Bảng mã:U+773E
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 眾
-
Cách viết khác
㐺
𠂝
𠱧
𥅫
-
Giản thể
众
-
Thông nghĩa
衆
Ý nghĩa của từ 眾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 眾 (Chúng). Bộ Mục 目 (+6 nét). Tổng 11 nét but (丨フ丨丨一ノ丨ノ丶ノ丶). Ý nghĩa là: nhiều, đông, Đông, nhiều, Thường, bình phàm, phổ thông, Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật. Từ ghép với 眾 : 人多勢眾 Nhiều người đông sức, 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều, 如眾所知 Như mọi người đều biết, 大眾 Đại chúng, 觀眾 Khán giả Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ðông, nhiều, như chúng sinh 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác.
- Người, mọi người.
- Số người, như nhược can chúng 若干眾 ngần ấy kẻ.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Đông người , nhiều người, mọi người
- 人多勢眾 Nhiều người đông sức
- 以寡敵眾 Lấy ít đánh nhiều
- 如眾所知 Như mọi người đều biết
* ② (Quần) chúng
- 大眾 Đại chúng
- 觀眾 Khán giả
- 聽眾 Thính giả.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* Đông, nhiều
- “Phù di dĩ cận, tắc du giả chúng; hiểm dĩ viễn, tắc chí giả thiểu” 夫夷以近, 則遊者眾; 險以遠, 則至者少 (Du Bao Thiền Sơn kí 遊褒禪山記) Chỗ phẳng mà gần thì kẻ đến chơi nhiều; chỗ hiểm mà xa thì người đến chơi ít.
Trích: “chúng sinh” 眾生 các loài có sống có chết, có cảm giác, “chúng hoạn” 眾患 các bệnh tật. Vương An Thạch 王安石
* Thường, bình phàm, phổ thông
- “Chúng nhân giai túy ngã độc tỉnh” 眾人皆醉我獨醒 (Ngư phủ 漁父) Người đời đều say, riêng mình ta tỉnh.
Trích: Khuất Nguyên 屈原
Danh từ
* Mọi người, nhiều vật, nhiều sự vật
- “Chúng bạn thân li, nan dĩ tể hĩ” 眾叛親離, 難以濟矣 (Ẩn công tứ niên 隱公四年) Mọi người phản lại, người thân chia lìa, khó mà nên thay.
Trích: “quần chúng” 群眾 mọi người, “quan chúng” 觀眾 khán giả. Tả truyện 左傳