• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
  • Pinyin: Shì , Sì
  • Âm hán việt: Tự Tựa
  • Nét bút:ノ丨フ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰亻以
  • Thương hiệt:OVIO (人女戈人)
  • Bảng mã:U+4F3C
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 似

  • Cách viết khác

    𠋨 𠚦

Ý nghĩa của từ 似 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tự, Tựa). Bộ Nhân (+4 nét). Tổng 6 nét but (ノ). Ý nghĩa là: như, giống như, Giống như., Hầu hạ., Giống, như, Kế tự, nối tiếp. Từ ghép với : Gần như, giống như, Như đúng mà lại là sai, Có lẽ cần phải nghiên cứu lại, Hình như có quen nhau., “tự hồ” hình như Chi tiết hơn...

Tự

Từ điển phổ thông

  • như, giống như

Từ điển Thiều Chửu

  • Giống như.
  • Con cháu, cùng nghĩa như chữ tự .
  • Hầu hạ.
  • Tựa như (lời nói chưa quyết hẳn).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giống như, giống, như

- Gần như, giống như

- Như đúng mà lại là sai

* ② Hình như, tựa hồ, có lẽ

- Có lẽ cần phải nghiên cứu lại

- Hình như có quen nhau.

* 似乎tự hồ [sìhu] Tựa như, giống như, dường như

- , Bức tranh này dường như có trông thấy đâu đây, bây giờ nhớ chẳng ra

* ③ Hơn

- Đời sống của nhân dân mỗi ngày một tốt hơn (ngày càng tốt hơn). Xem [shì].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Giống, như

- “Vấn quân năng hữu kỉ đa sầu? Kháp tự nhất giang xuân thủy hướng đông lưu” ? (Xuân hoa thu nguyệt hà thì liễu từ ) Hỏi bạn có được bao nhiêu là buồn? Cũng giống như nước con sông mùa xuân chảy về đông.

Trích: “tương tự” giống như. Lí Dục

* Kế tự, nối tiếp

- “Tự tục tỉ tổ” (Tiểu nhã , Tư can ) Tiếp tục công nghiệp của tổ tiên.

Trích: Thi Kinh

* Đưa cho, cấp cho

- “Kim nhật bả tự quân, Thùy vi bất bình sự?” , (Kiếm khách ) Hôm nay đem (gươm) cho anh, Ai gây nên chuyện bất bình?

Trích: Giả Đảo

Phó từ
* Hình như, cơ hồ, có vẻ

- “tự hồ” hình như

- “tự thị nhi phi” có vẻ đúng mà lại sai.

Giới từ
* Hơn

- “nhất thiên hảo tự nhất thiên” mỗi ngày một tốt đẹp hơn lên.