- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
- Pinyin:
Fó
, Fú
- Âm hán việt:
Bật
Bột
Phất
Phật
- Nét bút:ノ丨フ一フノ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰亻弗
- Thương hiệt:OLLN (人中中弓)
- Bảng mã:U+4F5B
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 佛
-
Cách viết khác
㚕
仏
仸
彿
𠇛
𠑵
𡗻
𡘉
𢿀
𣀪
𦤲
Ý nghĩa của từ 佛 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 佛 (Bật, Bột, Phất, Phật). Bộ Nhân 人 (+5 nét). Tổng 7 nét but (ノ丨フ一フノ丨). Ý nghĩa là: Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ, Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn, Tỉ dụ người từ bi, Phật học, Phật giáo, Tượng Phật. Từ ghép với 佛 : 佛家 Nhà Phật, 佛老 Phật giáo và Đạo giáo, 銅佛 Tượng Phật bằng đồng. Xem 佛 [fú]. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ
- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn
- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* Kinh Phật
- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ
- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn
- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* Kinh Phật
- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ
- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn
- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* Kinh Phật
- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp
Từ điển phổ thông
- 1. đức Phật
- 2. đạo Phật, Phật giáo
Từ điển Thiều Chửu
- Dịch âm tiếng Phạm, nói đủ phải nói là Phật đà 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hoá cho người được hoàn toàn giác ngộ. Như đức Thích ca 釋迦 bỏ hết công danh phú quý, lìa cả gia đình, tu hành khắc khổ, phát minh ra hết chỗ mê lầm của chúng sinh, để tế độ cho chúng sinh, thế là Phật. Vì thế nên những phương pháp ngài nói ra gọi là Phật pháp 佛法, giáo lí của ngài gọi là Phật giáo, người tin theo giáo lí của ngài gọi là tín đồ Phật giáo, v.v.
- Phật lăng 佛郎 dịch âm chữ franc, quan tiền Pháp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Phật
- 佛家 Nhà Phật
- 佛老 Phật giáo và Đạo giáo
* ② Tượng Phật
- 銅佛 Tượng Phật bằng đồng. Xem 佛 [fú].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Dịch âm tiếng Phạn "buddha", nói đủ là “Phật đà” 佛陀, bậc tu đã tới cõi giác ngộ hoàn toàn, lại giáo hóa cho người được hoàn toàn giác ngộ
- Tín đồ tôn xưng người sáng lập Phật giáo “Thích Ca Mâu Ni” 釋迦牟尼 là “Phật” 佛.
* Theo Phật giáo, chỉ người tu hành viên mãn
- “Nhữ kí tố liễu tri huyện, cánh vọng tố Phật da?” 汝既做了知縣, 更望做佛耶 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Ông đã làm tri huyện rồi, còn mong tu làm Phật nữa à?
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* Kinh Phật
- “Thối dĩ quán châu tụng Phật” 退以貫珠誦佛 (Khương tử khiêm dĩ thí ấp chung li thỉnh ích 姜子謙以試邑鍾離請益) Lui về lần hạt chuỗi tụng (kinh) Phật.
Trích: Lâu Thược 樓鑰
* “Phật lang” 佛郎 dịch âm chữ "franc", quan tiền Pháp