• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Cách 革 (+0 nét)
  • Pinyin: Gé , Jí , Jǐ
  • Âm hán việt: Cách Cức
  • Nét bút:一丨丨一丨フ一一丨
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:TLJ (廿中十)
  • Bảng mã:U+9769
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 革

  • Cách viết khác

    𠦶 𩎎

Ý nghĩa của từ 革 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Cách, Cức). Bộ Cách (+0 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: 1. thay đổi, Áo dày mũ trụ., Họ Cách., Đổi, thay, Trừ bỏ đi. Từ ghép với : Nhà máy thuộc da, Bãi chức, cách chức, Xem thêm từ này., tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”., Bệnh gấp (nguy). Xem [gé]. Chi tiết hơn...

Cách
Cức

Từ điển phổ thông

  • 1. thay đổi
  • 2. da thú đã cạo lông
  • 3. bỏ đi, bãi đi

Từ điển Thiều Chửu

  • Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
  • Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh .
  • Cách bỏ đi. Như cách chức cách mất chức vị đang làm.
  • Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
  • Lông cánh loài chim.
  • Áo dày mũ trụ.
  • Họ Cách.
  • Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Da

- Đồ da

- Nhà máy thuộc da

* ② Đổi, biến đổi, thay đổi

- Đổi mới

* ③ Bãi, cách

- Bãi chức, cách chức

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đổi, thay

- Xem thêm từ này.

Trích: “cách mệnh” đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú

* Trừ bỏ đi

- “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” , (Phong tục ) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.

Trích: “cách chức” tước bỏ chức vị. Lưu Trú

Danh từ
* Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông

- “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” , (Thiệu nam , Cao dương ) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").

Trích: Thi Kinh

* Da

- “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” , (Lễ vận ) Da dẻ dày dặn, người bép mập.

Trích: Lễ Kí

* Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm

- tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.

* Lông cánh loài chim
* Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa)

- “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” , , (Lễ thư ) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.

Trích: “binh cách” áo giáp của quân lính. Sử Kí

* Họ “Cách”

Từ điển Thiều Chửu

  • Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
  • Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh .
  • Cách bỏ đi. Như cách chức cách mất chức vị đang làm.
  • Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
  • Lông cánh loài chim.
  • Áo dày mũ trụ.
  • Họ Cách.
  • Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Gấp, kíp, nguy

- Bệnh gấp (nguy). Xem [gé].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đổi, thay

- Xem thêm từ này.

Trích: “cách mệnh” đổi triều đại, thay đổi chế độ. § Ghi chú

* Trừ bỏ đi

- “Lập lễ giáo dĩ cách kì tệ tính, phong di tục dịch nhi thiên hạ chánh hĩ” , (Phong tục ) Đặt lễ giáo để trừ bỏ tính xấu xa, thay đổi phong tục mà thiên hạ thành chính trực vậy.

Trích: “cách chức” tước bỏ chức vị. Lưu Trú

Danh từ
* Da giống thú đã thuộc, bỏ sạch lông

- “Cao dương chi cách, Tố ti ngũ vực” , (Thiệu nam , Cao dương ) (Áo) bằng da cừu, Tơ trắng trăm sợi (tức là năm "vực").

Trích: Thi Kinh

* Da

- “Phu cách sung doanh, nhân chi phì dã” , (Lễ vận ) Da dẻ dày dặn, người bép mập.

Trích: Lễ Kí

* Tiếng “cách”, một tiếng trong bát âm

- tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng “cách”.

* Lông cánh loài chim
* Áo giáp mũ trụ (của quân đội thời xưa)

- “Cố kiên cách lợi binh bất túc dĩ vi thắng, cao thành thâm trì bất túc dĩ vi cố, nghiêm lệnh phồn hình bất túc dĩ vi uy” , , (Lễ thư ) Cho nên áo dày mũ trụ, vũ khí sắc bén chưa đủ để mà thắng trận, thành cao hào sâu chưa đủ là kiên cố, lệnh nghiêm khắc, hình phạt nhiều chưa đủ ra uy.

Trích: “binh cách” áo giáp của quân lính. Sử Kí

* Họ “Cách”