- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Tử 子 (+13 nét)
- Pinyin:
Xué
- Âm hán việt:
Học
- Nét bút:ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フフ丨一
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿱𦥯子
- Thương hiệt:HBND (竹月弓木)
- Bảng mã:U+5B78
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 學
-
Giản thể
学
-
Cách viết khác
教
斅
𡕕
𢻯
-
Thông nghĩa
斈
Ý nghĩa của từ 學 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 學 (Học). Bộ Tử 子 (+13 nét). Tổng 16 nét but (ノ丨一一ノ丶ノ丶フ一一丶フフ丨一). Ý nghĩa là: học hành, Hiểu, lĩnh hội, Nghiên cứu, học tập, Bắt chước, mô phỏng, Trường học. Từ ghép với 學 : 學文化 Học văn hoá, 學雞叫 Bắt chước gà gáy, 博學多能 Học rộng tài cao, 上學 Đi học, vào trường., “học kĩ thuật” 學技術 học kĩ thuật Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bắt chước, chịu nghe người ta dạy bảo mà bắt chước làm gọi là học.
- Chỗ học, như học đường 學堂, học hiệu 學校, tức là trường học bây giờ.
- Phàm các sự vật gì vì nghiên cứu mà biết tới giường mối ngành ngọn của nó đều gọi là học như học thuật 學術, khoa học 科學, v.v.
- Nhà Phật chia ra hai hạng: 1) hữu học 有學 hạng còn phải học mới biết. 2) vô học 無學 hạng không cần phải học cũng biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Học, học tập
- 學文化 Học văn hoá
- 幼不學,老何爲? Nhỏ mà không học thì đến lúc già còn làm gì được? (Tam tự kinh)
* ② Noi theo, phỏng theo, bắt chước
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Hiểu, lĩnh hội
- “Học vu cổ huấn nãi hữu hoạch” 學于古訓乃有獲 (Thuyết mệnh hạ 說命下) Thông hiểu những lời răn dạy của người xưa thì thì tiếp thu được (đạo lí).
Trích: Thư Kinh 書經
* Nghiên cứu, học tập
- “học kĩ thuật” 學技術 học kĩ thuật
- “học nhi bất yếm” 學而不厭 học hỏi không chán.
* Bắt chước, mô phỏng
- “học kê khiếu” 學雞叫 bắt chước tiếng gà gáy.
Danh từ
* Nhà Phật chia ra hai hạng: (1) “Hữu học” 有學 hạng còn phải học mới biết
- (2) “Vô học” 無學 hạng không cần phải học cũng biết.