- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
- Pinyin:
Shéi
, Shuí
- Âm hán việt:
Thuỳ
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言隹
- Thương hiệt:YROG (卜口人土)
- Bảng mã:U+8AB0
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 誰
Ý nghĩa của từ 誰 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 誰 (Thuỳ). Bộ Ngôn 言 (+8 nét). Tổng 15 nét but (丶一一一丨フ一ノ丨丶一一一丨一). Ý nghĩa là: ai (câu hỏi), Gì (tiếng để hỏi), Ai, Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại, Họ “Thùy”. Từ ghép với 誰 : 誰來了? Ai đến đấy?, 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?, 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch, thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];, 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gì, là tiếng nói không biết rõ tên mà hỏi. Như tính thậm danh thùy 姓甚名誰 tên họ là gì?
- Ai. Như kì thùy tri chi 其誰知之 ai người biết được? thùy hà 誰何 ai thế? Nguyễn Du 阮攸: Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc 一天春興誰家落 một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ai
- 誰來了? Ai đến đấy?
- 人生自古誰無死? Đời người xưa nay ai mà không chết?
- 明月落誰家? Trăng sáng rụng nhà ai? (Lí Bạch
* 誰何
- thùy hà [shuí hé] (văn) Như 何誰 [héshuí];
* ② Ai ai (cũng), mọi người
- 誰都可以做 Bất cứ ai (người nào) cũng có thể làm được
Từ điển trích dẫn
Đại từ
* Gì (tiếng để hỏi)
- “tính thậm danh thùy” 姓甚名誰 tên họ là gì?
* Ai
- “Nhất thiên xuân hứng thùy gia lạc” 一天春興誰家落 (Quỳnh hải nguyên tiêu 瓊海元宵) Một trời xuân hứng không biết rơi vào nhà ai?
Trích: “kì thùy tri chi” 其誰知之 ai người biết được? “thùy hà” 誰何 ai thế? Nguyễn Du 阮攸
Phó từ
* Biểu thị phản vấn: chẳng lẽ, lẽ nào, sao lại
- “Thiếu thì do bất ưu sanh kế, Lão hậu thùy năng tích tửu tiền” 少時猶不憂生計, 老後誰能惜酒錢? (Dữ mộng đắc cô tửu nhàn ẩm... 與夢得沽酒閑飲).
Trích: Bạch Cư Dị 白居易