- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
- Pinyin:
Yù
- Âm hán việt:
Dục
- Nét bút:ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱欲心
- Thương hiệt:COP (金人心)
- Bảng mã:U+617E
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 慾
Ý nghĩa của từ 慾 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 慾 (Dục). Bộ Tâm 心 (+11 nét). Tổng 15 nét but (ノ丶ノ丶丨フ一ノフノ丶丶フ丶丶). Ý nghĩa là: ham muốn, Lòng ham muốn, Nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ. Từ ghép với 慾 : 求知慾 Lòmg ham học, 暢所慾言 Phát biểu thoải mái, 搖搖慾墜 Lung lay sắp đổ, “tình dục” 情慾 tình ham muốn giữa trai gái. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ham muốn. Bởi sự ham muốn làm chướng đường tu gọi là dục chướng 慾障.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Lòng ham muốn
- 慾障 Sự chướng ngại đường tu do lòng ham muốn gây ra. Xem 慾 (bộ 欠).
* ① Dục vọng, ham muốn
- 求知慾 Lòmg ham học
- 人慾無崖 Lòng ham muốn của con người là không có bờ bến
* ② Mong muốn
- 暢所慾言 Phát biểu thoải mái
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Lòng ham muốn
- bởi sự ham muốn làm chướng ngại đường tu gọi là “dục chướng” 慾障.
* Nhu cầu, xung động sinh lí giữa hai giống đực và cái, nam và nữ
- “tình dục” 情慾 tình ham muốn giữa trai gái.