Các biến thể (Dị thể) của 寡
關
𠆣 𡩼 𡪍 𡫛 𧵿
Đọc nhanh: 寡 (Quả). Bộ Miên 宀 (+11 nét). Tổng 14 nét but (丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ). Ý nghĩa là: 1. ít, Ít., Goá chồng., Ít, Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”. Từ ghép với 寡 : 以寡敵衆 Lấy ít chọi được nhiều, 清湯寡水 Canh nhạt, 守寡 Góa chồng Chi tiết hơn...
- quả nhân [guărén] (cũ) Quả nhân (vua chúa tự xưng).
- “Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan” 將軍罷休就舍, 寡人不願下觀 (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện 孫子吳起傳) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.
Trích: Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” 寡人 nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” 寡君. Sử Kí 史記