• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Miên 宀 (+11 nét)
  • Pinyin: Guǎ
  • Âm hán việt: Quả
  • Nét bút:丶丶フ一ノ丨フ一一一ノ丶フノ
  • Lục thư:Hội ý
  • Thương hiệt:JMCH (十一金竹)
  • Bảng mã:U+5BE1
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 寡

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠆣 𡩼 𡪍 𡫛 𧵿

Ý nghĩa của từ 寡 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quả). Bộ Miên (+11 nét). Tổng 14 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. ít, Ít., Goá chồng., Ít, Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”. Từ ghép với : Lấy ít chọi được nhiều, Canh nhạt, Góa chồng Chi tiết hơn...

Quả

Từ điển phổ thông

  • 1. ít
  • 2. suông, nhạt nhẽo
  • 3. goá chồng, quả phụ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ít.
  • Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là quả.
  • Goá chồng.
  • Lời nói nhún mình. Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là quả nhân , người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là quả quân nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ít

- Lấy ít chọi được nhiều

- Ít nói

* ② Vô vị, nhạt nhẽo

- Canh nhạt

* ③ Góa

- Góa chồng

- Ở góa

* 寡人

- quả nhân [guărén] (cũ) Quả nhân (vua chúa tự xưng).

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Ít

- “Tặc binh chúng, ngã binh quả” , (Đệ nhất hồi ) Quân giặc nhiều, quân ta ít.

Trích: Tam quốc diễn nghĩa

Danh từ
* Năm mươi tuổi mà chưa có chồng gọi là “quả”
* Góa chồng

- “Nại hà vũ quả nhi khi cô” (Cựu Hứa đô ) Sao lại đi lừa vợ góa dối con côi người ta (nói về Tào Tháo )?

Trích: Nguyễn Du

* Lời nói nhún mình

- “Tướng quân bãi hưu tựu xá, quả nhân bất nguyện hạ quan” , (Quyển lục thập ngũ, Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Thôi, Tướng quân hãy về nghỉ nơi khách xá, quả nhân không muốn xuống coi.

Trích: Các vua chư hầu ngày xưa tự xưng mình là “quả nhân” nghĩa là nói nhún mình là người ít đức tốt, người nước này nói chuyện với người nước kia, có nói đến vua mình cũng gọi là “quả quân” . Sử Kí