- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
- Pinyin:
Zuó
- Âm hán việt:
Tạc
- Nét bút:丨フ一一ノ一丨一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰日乍
- Thương hiệt:AHS (日竹尸)
- Bảng mã:U+6628
- Tần suất sử dụng:Cao
Ý nghĩa của từ 昨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 昨 (Tạc). Bộ Nhật 日 (+5 nét). Tổng 9 nét but (丨フ一一ノ一丨一一). Ý nghĩa là: hôm qua, Ngày xưa., Mới rồi., Ngày hôm qua, Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ. Từ ghép với 昨 : 昨晚 Đêm qua, đêm hôm qua, 昨已到京 Đã đến Bắc Kinh hôm qua, 昨年 Năm ngoái, “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua, “tạc dạ” 昨夜 đêm qua Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hôm qua, như tạc nhật 昨日 ngày hôm qua, tạc dạ 昨夜 đêm qua, tạc niên 昨年 năm ngoái, v.v.
- Ngày xưa.
- Mới rồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① (Hôm) qua
- 昨晚 Đêm qua, đêm hôm qua
- 昨已到京 Đã đến Bắc Kinh hôm qua
- 昨年 Năm ngoái
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ngày hôm qua
- “Chu tạc lai, hữu trung đạo nhi hô giả” 周昨來, 有中道而呼者 (Ngoại vật 外物) Chu tôi hôm qua lại đây, giữa đường có kẻ gọi.
Trích: Trang Tử 莊子
* Ngày xưa, dĩ vãng, quá khứ
- “Giang sơn như tạc anh hùng thệ” 江山如昨英雄逝 (Quá Thần Phù hải khẩu 過神苻海口) Non sông vẫn như xưa mà anh hùng thì đã mất.
Trích: Nguyễn Trãi 阮廌
Tính từ
* Một ngày trước
- “tạc nhật” 昨日 ngày hôm qua
- “tạc niên” 昨年 năm ngoái.