- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
- Pinyin:
Jiāo
, Jiào
- Âm hán việt:
Giao
Giáo
- Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰孝攵
- Thương hiệt:JDOK (十木人大)
- Bảng mã:U+6559
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 教
-
Cách viết khác
學
斅
𠭂
𡥉
𢺽
𢻍
𢼂
𢼅
𢼬
𤕝
𧧿
-
Thông nghĩa
敎
Ý nghĩa của từ 教 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 教 (Giao, Giáo). Bộ Phác 攴 (+7 nét). Tổng 11 nét but (一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 4. cho phép, Truyền thụ, truyền lại, Dạy dỗ, Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo, Lễ nghi, quy củ. Từ ghép với 教 : “Phật giáo” 佛教 đạo Phật, “Hồi giáo” 回教 đạo Hồi., “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học, “giáo sư” 敎師 thầy dạy học., 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi? Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. dạy dỗ, truyền thụ
- 2. tôn giáo, đạo
- 3. sai bảo, khiến
- 4. cho phép
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Truyền thụ, truyền lại
- “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Dạy dỗ
- “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
Trích: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. Mạnh Tử 孟子
Danh từ
* Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo
- “Phật giáo” 佛教 đạo Phật
* Lễ nghi, quy củ
- “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教
Tính từ
* Thuộc về giáo dục, sự dạy học
- “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học
- “giáo sư” 敎師 thầy dạy học.
Từ điển phổ thông
- 1. dạy dỗ, truyền thụ
- 2. tôn giáo, đạo
- 3. sai bảo, khiến
- 4. cho phép
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bảo, sai, khiến, cho, để cho, cho phép
- 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi?
- 誰教你進那屋子的? Ai cho phép mày vào nhà đó?
- 打起黃鶯兒,莫教枝上啼 Nhờ ai đuổi hộ con oanh, đừng cho nó hót trên cành (Y Châu từ)
- 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh
* ③ Đạo, tôn giáo
- 佛教 Đạo Phật
- 天主教 Đạo Thiên chúa
* Dạy
- 教學 Dạy học
- 教手藝 Dạy nghề. Xem 教 [jiào].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Truyền thụ, truyền lại
- “Giáo ư hậu thế” 教於後世 (Lục nghịch luận 六逆論) Truyền cho đời sau.
Trích: Liễu Tông Nguyên 柳宗元
* Dạy dỗ
- “Cổ giả dịch tử nhi giáo chi” 古者易子而教之 (Li Lâu thượng 離婁上) Người xưa đổi con cho nhau mà dạy dỗ.
Trích: “giáo dục” 教育 dạy nuôi. Mạnh Tử 孟子
Danh từ
* Tiếng gọi tắt của “tôn giáo” 宗教: đạo
- “Phật giáo” 佛教 đạo Phật
* Lễ nghi, quy củ
- “Bão thực noãn y, dật cư nhi vô giáo, tắc cận ư cầm thú” 飽食暖衣, 逸居而無教, 則近於禽獸 (Đằng Văn Công thượng 滕文公上) No cơm ấm áo, ở không mà chẳng có lễ phép quy củ, thì cũng gần như cầm thú.
Trích: Mạnh Tử 孟子
* Mệnh lệnh của thiên tử gọi là “chiếu” 詔, mệnh lệnh của thái tử và của chư hầu gọi là “giáo” 教
Tính từ
* Thuộc về giáo dục, sự dạy học
- “giáo chức” 教職 các chức coi về việc học
- “giáo sư” 敎師 thầy dạy học.