Các biến thể (Dị thể) của 借
徣 藉 𠎥
Đọc nhanh: 借 (Tá). Bộ Nhân 人 (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨一丨丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: vay mượn, Vay, mượn, Cho vay, cho mượn, Giả thác, lợi dụng, Giúp đỡ. Từ ghép với 借 : 借書回來讀 Mượn sách về đọc, 借錢 Vay tiền, 他借故走了 Anh ấy viện cớ đi mất rồi. Chi tiết hơn...
- “Đãn ngã tưởng, lịch lai dã sử, giai đạo nhất triệt, mạc như ngã giá bất tá thử sáo giả, phản đảo tân kì biệt trí” 但我想, 歷來野史, 皆蹈一轍, 莫如我這不借此套者, 反倒新奇別致 (Đệ nhất hồi) Nhưng tôi thiết tưởng, những chuyện dã sử xưa nay, đều giẫm lên một vết xe cũ, sao bằng cái chuyện của tôi không mượn khuôn sáo đó, (mà) đảo lộn mới lạ khác biệt.
Trích: “tá đao sát nhân” 借刀殺人 mượn dao giết người (lợi dụng người để hại kẻ khác), “tá đề phát huy” 借題發揮 mượn đề tài khác để phát huy ý riêng. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢