Các biến thể (Dị thể) của 多
夛 𠀰 𡏗 𡖇 𡖈 𡖩 𢑑 𢑰
Đọc nhanh: 多 (đa). Bộ Tịch 夕 (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフ丶ノフ丶). Ý nghĩa là: nhiều, Nhiều., Hơn., Nhiều, Dư, hơn. Từ ghép với 多 : 多年 Nhiều năm, 多種多樣 Nhiều màu nhiều vẻ, đa dạng., 這一 批有多少人? Đợt này có bao nhiêu người?, 花落知多少? Hoa rơi biết ít nhiều? (Mạnh Hạo Nhiên, 這句話多了一個字 Câu văn này thừa (dư ra) một chữ Chi tiết hơn...
- “Tam nhị lí đa lộ, khán khán cước toan thối nhuyễn, chánh tẩu bất động, khẩu lí bất thuyết, đỗ lí trù trừ” 三二里多路, 看看腳酸腿軟, 正走不動, 口里不說, 肚里躊躇 (Đệ nhất hồi) Đi hơn vài dặm, thì thấy chân đau đùi mỏi, bước lên không được nữa, miệng không nói ra (nhưng) trong bụng đã thấy ngần ngại.
Trích: “nhất niên đa” 一年多 một năm dư, “thập vạn đa nhân” 十萬多人 hơn mười vạn người. Thủy hử truyện 水滸傳