- Tổng số nét:5 nét
- Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
- Pinyin:
Dài
- Âm hán việt:
Đại
- Nét bút:ノ丨一フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰亻弋
- Thương hiệt:OIP (人戈心)
- Bảng mã:U+4EE3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Ý nghĩa của từ 代 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 代 (đại). Bộ Nhân 人 (+3 nét). Tổng 5 nét but (ノ丨一フ丶). Ý nghĩa là: 1. triều đại, 3. đại diện, Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử), Phiếm chỉ thời gian, Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình). Từ ghép với 代 : 這事情我代他辦 Việc này tôi làm cho anh ấy, 經理不在時由他代 Khi giám đốc đi vắng, anh ấy thay mặt, 寒暑选代 Rét nóng thay đổi luân phiên nhau, 代主席 Quyền chủ tịch, 唐代 Đời (nhà) Đường Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. triều đại
- 2. thay thế cho
- 3. đại diện
Từ điển Thiều Chửu
- Ðổi, như hàn thử điệt đại 寒暑迭代 rét nóng thay đổi.
- Thay, như đại lí 代理 liệu trị thay kẻ khác.
- Ðời, như Hán đại 漢代 đời nhà Hán, tam đại 三代 đời thứ ba, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thay (mặt), thế
- 這事情我代他辦 Việc này tôi làm cho anh ấy
- 經理不在時由他代 Khi giám đốc đi vắng, anh ấy thay mặt
- 莊子來, 慾代子相 Trang tử đến định thay cho Tử Tương (Trang tử)
* ② (văn) Thay đổi nhau, luân lưu, luân phiên
- 寒暑选代 Rét nóng thay đổi luân phiên nhau
- 春與秋其代序 Xuân và thu lần lượt luân phiên (Khuất Nguyên
* ③ Quyền, tạm thay
- 代主席 Quyền chủ tịch
- 我代了一個月的班長 Tôi tạm thay chức tiểu đội trưởng một tháng
* ④ Đời (nhà), thời, triều đại
- 唐代 Đời (nhà) Đường
- 當代 Thời nay
* ⑥ Thế hệ, lớp
- 下一代 Thế hệ sau
- 年青一代 Lớp trẻ, thế hệ trẻ
* ⑦ (địa) Đại, giới
- 古生 代 Đại Cổ sinh, đại Paleozoi
- 新生代 Giới Tân sinh, giới Neozoi
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Đời (giai đoạn, thời kì lịch sử)
- “Hán đại” 漢代 đời nhà Hán
* Lượng từ: lớp, thế hệ, đời (trong gia đình)
- “hạ nhất đại” 下一代 thế hệ sau
- “tha gia tứ đại tổ tôn” 他家四代祖孫 bốn đời từ ông tới cháu của anh ấy.
Động từ
* Chuyển đổi, luân lưu, luân phiên
- “hàn thử điệt đại” 寒暑迭代 lạnh nóng thay đổi.
* Thay thế
- “Tử trị thiên hạ, thiên hạ kí dĩ trị dã, nhi ngã do đại tử, ngô tương vi danh hồ?” 子治天下, 天下既已治也, 而我猶代子, 吾將為名乎? (Tiêu dao du 逍遙遊) Ngài cai trị thiên hạ, nay thiên hạ đã yên trị rồi, mà ta còn thay ngài, ta muốn cầu danh ư?
Trích: “đại lí” 代理 liệu trị thay kẻ khác. Trang Tử 莊子
* Kế thừa, nối tiếp
- “Phụ một nhi tử tự, cô tử nhi phụ đại” 父歿而子嗣, 姑死而婦代 (Luận hành 論衡, Ngẫu hội 偶會) Cha mất thì con kế thừa, mẹ chồng chết thì vợ nối tiếp.
Trích: Vương Sung 王充