• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
  • Pinyin:
  • Âm hán việt: Hạ
  • Nét bút:フノ丨フ一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿱加貝
  • Thương hiệt:KRBUC (大口月山金)
  • Bảng mã:U+8CC0
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 賀

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 賀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hạ). Bộ Bối (+5 nét). Tổng 12 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. đưa đồ mừng, 2. chúc tụng, Gia thêm., Vác., Chúc mừng, chúc. Từ ghép với : Chào mừng, Chúc mừng, Chúc tết Chi tiết hơn...

Hạ

Từ điển phổ thông

  • 1. đưa đồ mừng
  • 2. chúc tụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Đưa đồ mừng, như hạ lễ đồ lễ mừng.
  • Chúc tụng, đến chúc mừng gọi là xưng hạ hay đạo hạ .
  • Gia thêm.
  • Vác.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Mừng, chúc mừng, chúc

- Chào mừng

- Chúc mừng

- Chúc tết

- Tuyên tử lo nghèo, Thúc Hướng ngỏ lời mừng (Tả truyện)

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Chúc mừng, chúc

- “Hạ, thừa tướng thủ Yên Vương nữ vi phu nhân, hữu thái hậu chiếu, triệu liệt hầu tông thất giai vãng hạ” , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Mùa hạ, thừa tướng cưới con gái Yên Vương làm vợ, có chiếu của thái hậu đòi các liệt hầu, tôn thất đều phải đến mừng.

Trích: “xưng hạ” chúc mừng. Sử Kí

* Thêm
* Vác
Danh từ
* Họ “Hạ”