• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Sam 彡 (+12 nét)
  • Pinyin: Yǐng
  • Âm hán việt: Ảnh
  • Nét bút:丨フ一一丶一丨フ一丨ノ丶ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰景彡
  • Thương hiệt:AFHHH (日火竹竹竹)
  • Bảng mã:U+5F71
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 影

  • Cách viết khác

    𢒬

Ý nghĩa của từ 影 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (ảnh). Bộ Sam (+12 nét). Tổng 15 nét but (ノノノ). Ý nghĩa là: 1. bóng, 2. tấm ảnh, Tấm ảnh., Bóng, Hình, hình tượng, bức tượng. Từ ghép với : Ảnh chụp chung, Rạp chiếu bóng, Bình luận điện ảnh, Bóng cây. Chi tiết hơn...

Ảnh

Từ điển phổ thông

  • 1. bóng
  • 2. tấm ảnh

Từ điển Thiều Chửu

  • Bóng, cái gì có hình tất có bóng, nên sự gì có quan thiệp đến gọi là ảnh hưởng .
  • Tấm ảnh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Bức, tấm) ảnh

- Ảnh chụp chung

* ② Điện ảnh, chiếu bóng (nói tắt)

- Rạp chiếu bóng

- Bình luận điện ảnh

* ③ Bóng

- Bóng cây.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Bóng

- “Hốt kiến song ngoại trì trung chiếu nhất nhân ảnh” (Đệ bát hồi) Chợt thấy trong ao ngoài cửa sổ phản chiếu một bóng người. Lí Bạch

Trích: “thụ ảnh” bóng cây. Tam quốc diễn nghĩa

* Hình, hình tượng, bức tượng

- “Tả liễu Vũ Tùng hương quán, niên giáp, tướng mô dạng, họa ảnh đồ hình, xuất tam thiên quán tín thưởng tiền” , , , , (Đệ tam thập nhất hồi) Kê rõ quê quán của Võ Tòng, tên tuổi, tướng mạo, vẽ hình ảnh, treo ba nghìn quan tiền thưởng.

Trích: “nhiếp ảnh” chụp hình. Thủy hử truyện

Động từ
* Mô phỏng, rập theo

- “Hán chi phú tụng, ảnh tả Sở thế” , (Thông biến ) Phú tụng của nhà Hán, là mô phỏng theo đời nước Sở.

Trích: Văn tâm điêu long

* Ẩn nấp, che giấu

- “Chỉ kiến đối diện tùng lâm lí ảnh trước nhất cá nhân, tại na lí thư đầu tham não gia vọng” , (Đệ thập lục hồi) Chỉ thấy trong rừng thông trước mặt một người ẩn nấp, (ở chỗ đó) đang nghển đầu nhòm ngó ra xa.

Trích: Thủy hử truyện