- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
- Pinyin:
Làn
, Lián
, Liǎn
, Liàn
- Âm hán việt:
Liên
Liễn
- Nét bút:一丨フ一一一丨丶フ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿺辶車
- Thương hiệt:YJWJ (卜十田十)
- Bảng mã:U+9023
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 連
-
Cách viết khác
㜕
槤
璉
連
𨘑
-
Giản thể
连
Ý nghĩa của từ 連 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 連 (Liên, Liễn). Bộ Sước 辵 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨フ一一一丨丶フ丶). Ý nghĩa là: liền nối, Hợp lại., Khó khăn., Tiếp tục, tiếp nối, Hợp lại, nối liền. Từ ghép với 連 : 心連心 Lòng gắn bó với nhau, 骨肉相連 Gắn liền như thịt với xương, 天連水,水連天 Trời biển liền nhau, 藕斷絲連 Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng, 連陰天 Trời âm u mấy hôm liền Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Liền. Hai bên liền tiếp nhau gọi là liên.
- Liền nối. Như liên hoàn 連環 cái vòng liền nối nhau. Phép quân bây giờ cứ ba bài gọi là một liên, tức là một đội ngày xưa.
- Hợp lại.
- Bốn dặm là một liên.
- Khó khăn.
- Chì chưa nấu chưa lọc.
- Lưu liên 留連 quyến luyến.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gắn bó, hợp lại, nối kết, liên kết, gắn liền, liền nhau
- 心連心 Lòng gắn bó với nhau
- 骨肉相連 Gắn liền như thịt với xương
- 天連水,水連天 Trời biển liền nhau
- 藕斷絲連 Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng
* ② Liền, liên tiếp, suốt, luôn, nhiều lần
- 連陰天 Trời âm u mấy hôm liền
- 連年豐收 Được mùa mấy năm liền
- 連打幾槍 Bắn liên tiếp mấy phát
- 烽火連三月 Lửa hiệu liền ba tháng (Đỗ Phủ
* 連連liên liên [lián lián] (khn) Liền liền, lia lịa
* 連忙liên mang [liánmáng] Vội vàng
- 連忙讓座 Vội vàng nhường chỗ
* 連續liên tục [liánxù] Liên tiếp, liên tục, luôn
* ③ Kể cả
- 連我三個人 Ba người kể cả tôi
- 連根拔 Nhổ cả gốc
* ④ (quân) Đại đội
- 工兵連 Đại đội công binh
- 獨立連 Đại đội độc lập
* ⑤ Ngay cả, ngay đến
- 連爺爺都笑了 Ngay cả ông nội cũng phải bật cười
- 她臊得連脖子都紅了 Cô ta thẹn đến nỗi đỏ cả cổ
* ⑦ (văn) Quan hệ thông gia
- 及蒼梧秦王有連 Có quan hệ thông gia với vua Tần ở Thương Ngô (Sử kí)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tiếp tục, tiếp nối
- “tiếp nhị liên tam” 接二連三 tiếp hai liền ba.
* Hợp lại, nối liền
- "Dẫu lìa ngó ý còn vương tơ lòng".
Trích: “ngẫu đoạn ti liên” 藕斷絲連 ngó đứt nhưng tơ liền. § Nguyễn Du
Phó từ
* Suốt, nhiều lần
- “Phong hỏa liên tam nguyệt” 烽火連三月 (Xuân vọng 春望) Khói lửa báo động liên miên ba tháng trời.
Trích: Đỗ Phủ 杜甫
* Ngay, ngay cả, ngay đến
- “Đương thì thuyết định liễu, liên dạ thu thập y phục bàn triền đoạn sơ lễ vật” 當時說定了, 連夜收拾衣服盤纏段疋禮物 (Đệ tứ hồi) Lúc bàn tính xong, ngay đêm đó thu xếp quần áo đồ đạc gấm vóc và lễ vật.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
Liên từ
* Cả
- “Nhất thất thủ, liên chung tử đái tửu điệu tại địa hạ” 一失手, 連盅子帶酒掉在地下 (Đệ ngũ hồi) Lỡ tay một cái, cả chén lẫn rượu rớt xuống đất.
Trích: .. lẫn (dùng với “đái” 帶). Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
Danh từ
* Phép quân bây giờ cứ ba “bài” 排 gọi là một “liên” 連, tức là một đội ngày xưa