• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
  • Pinyin: Hū , Zhāo , Zháo , Zhē , Zhe , Zhù , Zhuó
  • Âm hán việt: Hồ Trước Trứ Trữ
  • Nét bút:丶ノ一一一ノ丨フ一一一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿸⺶目
  • Thương hiệt:TQBU (廿手月山)
  • Bảng mã:U+7740
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 着

  • Phồn thể

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 着 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hồ, Trước, Trứ, Trữ). Bộ Mục (+6 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. mặc áo, 3. nước cờ. Từ ghép với : Lùi khoai lang., Chân không đến đất, cật chẳng đến trời, Bị ngấm nước, Phải gió, ngộ gió, Lửa đã cháy Chi tiết hơn...

Hồ
Trước
Âm:

Hồ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lùi

- Lùi khoai lang.

Từ điển phổ thông

  • 1. mặc áo
  • 2. biên soạn sách
  • 3. nước cờ

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đến, tới, tiếp, liền

- Chân không đến đất, cật chẳng đến trời

* ② Bị, phải

- Bị ngấm nước

- Phải gió, ngộ gió

* ③ Cháy, bốc cháy, sáng

- Lửa đã cháy

- Ngoài đường đèn đã sáng

* ④ Đúng, trúng, được, thấy... (đặt sau động từ tỏ sự việc đã đạt mục đích hay đã có kết quả)

- Đoán đúng (trúng) rồi

- Đánh (bắn) không trúng

- Mua được rồi

- Tìm thấy rồi

* ⑤ Ngủ

- Vừa nằm xuống đã ngủ rồi. Xem [zhao], [zhe], [zhuó].

* ① Nước (cờ)

- Nước cờ này cao

* ② Mưu, kế, chước, trò, thủ đoạn

- Anh đã bày mưu rất hay

- Mưu kế (chước) này thật lợi hại

* ③ Bỏ vào, cho vào

- Cho tí muối vào

* ④ (đph) Được, đúng, phải... (thán từ để tỏ sự đồng ý)

- Được! Anh nói phải lắm. Xem [zháo], [zhe], [zhuó].

* (trợ) ① Đang (đặt sau động từ chỉ sự việc đang tiến hành)

- Đang đi

- Đang chờ, đang đợi

- Đang họp

* ② Có (chỉ tình trạng còn tồn tại)

- Trên bàn (còn) có để mấy quyển sách

- Trên tường (còn) có treo một bức tranh

* ③ Rất, lắm (đặt trước thán từ “呢” tăng thêm ý nghĩa câu nói)

- Quảng trường rộng lắm, có thể chứa được bốn năm vạn người

- ! Đứa bé này khôn lắm!

- ! Loại hoa này rất nhiều!

* ④ Đây, chứ, tí chứ (thường đặt sau động từ hay tính từ chỉ sự khuyên ngăn)

- Anh nghe đây

- Anh đi chậm chứ!

- Đi nhanh lên một tí chứ!

* ⑤ Theo (đặt sau một số động từ, tạo thành giới từ) rất, lắm

- 沿 Tiến theo, men theo

- Hướng theo. Xem [zhao], [zháo], [zhuó].

* ① Mặc

- Mặc áo

* ② Tiếp; liền

- Gần liền, phụ liền vào

* 着色

- trước sắc [zhuósè] Tô màu, bôi màu;

* ④ Manh mối; cách

- Không tìm ra manh mối gì, không tìm ra cách gì. Xem [zhao], [zháo], [zhe] và [zhù].