• Tổng số nét:14 nét
  • Bộ:Hán 厂 (+12 nét)
  • Pinyin: Yā , Yān , Yàn , Yì
  • Âm hán việt: Yêm Yếm Yểm Áp Ấp
  • Nét bút:一ノ丨フ一一丨フ一一一ノ丶丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿸厂猒
  • Thương hiệt:MABK (一日月大)
  • Bảng mã:U+53AD
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 厭

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤟶 𤡜

Ý nghĩa của từ 厭 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Yêm, Yếm, Yểm, áp, ấp). Bộ Hán (+12 nét). Tổng 14 nét but (). Ý nghĩa là: No đủ, thỏa mãn, Chán ghét, chán ngán, chán ghét, No đủ, thỏa mãn, Chán ghét, chán ngán. Từ ghép với : “yếm văn” chán nghe, “yếm thế” chán đời., Xem chán rồi, Ăn ngấy rồi, Tham lam không biết chán Chi tiết hơn...

Yêm
Yếm
Áp
Ấp

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
  • Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
  • Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
  • Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
  • Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* No đủ, thỏa mãn

- “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.

* Chán ghét, chán ngán

- “yếm văn” chán nghe

- “yếm thế” chán đời.

Từ điển phổ thông

  • chán ghét

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
  • Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
  • Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
  • Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
  • Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chán, ngấy

- Xem chán rồi

- Ăn ngấy rồi

- Tham lam không biết chán

- Chán nghe

* ② Ghét

- Đáng ghét

* ③ Thoả mãn, vô hạn

- Lòng tham vô hạn (không đáy).

Từ điển trích dẫn

Động từ
* No đủ, thỏa mãn

- “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.

* Chán ghét, chán ngán

- “yếm văn” chán nghe

- “yếm thế” chán đời.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
  • Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
  • Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
  • Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
  • Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* No đủ, thỏa mãn

- “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.

* Chán ghét, chán ngán

- “yếm văn” chán nghe

- “yếm thế” chán đời.

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðầy đủ. Như tham đắc vô yếm tham lam không chán.
  • Chán ghét. Như yếm văn chán nghe.
  • Một âm là áp. Ðè, cũng như chữ áp .
  • Lại một âm là yêm, yêm yêm yên yên.
  • Lại một âm là ấp, ấp ấp ướt át, láp nháp.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* No đủ, thỏa mãn

- “tham đắc vô yếm” tham lam không bao giờ thỏa mãn, lòng tham không đáy.

* Chán ghét, chán ngán

- “yếm văn” chán nghe

- “yếm thế” chán đời.