• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:điền 田 (+6 nét)
  • Pinyin: Lüè
  • Âm hán việt: Lược
  • Nét bút:丨フ一丨一ノフ丶丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰田各
  • Thương hiệt:WHER (田竹水口)
  • Bảng mã:U+7565
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 略

  • Cách viết khác

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 略 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Lược). Bộ điền (+6 nét). Tổng 11 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: 2. mưu lược, Ðạo., Ðường., Sắc, tốt., Mưu sách, kế hoạch. Từ ghép với : Bản đồ sơ lược, Biết qua loa, biết võ vẽ, Tóm tắt cuộc đời của một người, Lược gọn, Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi Chi tiết hơn...

Lược

Từ điển phổ thông

  • 1. qua loa, sơ sài
  • 2. mưu lược

Từ điển Thiều Chửu

  • Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược sách chép về võ công.
  • Cõi, như kinh lược kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc.
  • Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược.
  • Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược .
  • Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược nhặt qua từng đoạn.
  • Dùng làm trợ từ, như lược đồng hơi giống, lược tự hao hao tựa.
  • Ðạo.
  • Ðường.
  • Sắc, tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Giản đơn, sơ lược, qua loa

- Bản đồ sơ lược

- Biết qua loa, biết võ vẽ

* ② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu

- Sử lược

- Tóm tắt cuộc đời của một người

* ③ Lược gọn, bỏ bớt đi

- Lược gọn

- Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi

* ④ Sơ suất

- Sơ sót

* ⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược

- Phương kế, phương lược

- Chiến lược

* ⑥ Xâm chiếm cướp

- Xâm lược

- Chiếm đất

* ⑧ (văn) Hơi hơi

- Ý kiến hơi giống nhau

- Hao hao giống.

* 略略lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua

- Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng

- Nói sơ qua mấy câu

* 略微lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ

- Hơi rịn tí máu

* 略爲

- lược vi [lđèwéi] Như [lđèwei];

* ⑩ (văn) Pháp độ

- Pháp độ của thiên tử

* ⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định)

- Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện

* ⑭ (văn) Sắc bén

- Cây cày sắc bén (Thi Kinh)

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mưu sách, kế hoạch

- “thao lược” kế hoạch, binh pháp

- “phương lược” cách thứ, kế hoạch (xưa chỉ sách chép về võ công).

* Đại cương, trọng điểm, nét chính

- “yếu lược” tóm tắt những điểm chính.

* Cương giới, địa vực

- “Đông tận Quắc lược” (Hi Công thập ngũ niên ) Phía đông đến tận cương giới nước Quắc.

Trích: Tả truyện

* Đạo

- “Ngô tử dục phục Văn Vũ chi lược” (Định Công tứ niên ) Ngài muốn khôi phục đạo của vua Văn vua Vũ.

Trích: Tả truyện

* Con đường
* Họ “Lược”
Động từ
* Cai trị, quản lí

- “Thiên tử kinh lược” (Chiêu Công thất niên ) Thiên tử cai trị.

Trích: “kinh lược” kinh doanh sửa trị. Tả truyện

* Tuần hành, tuần tra

- “Ngô tương lược địa yên” (Ẩn Công ngũ niên ) Ta sắp đi tuần hành biên giới đấy.

Trích: Tả truyện

* Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là “lược”
* Cướp, chiếm

- “Công thành lược địa” (Binh lược ) Đánh thành chiếm đất.

Trích: Hoài Nam Tử

* Bỏ bớt, giảm bớt

- “tiết lược” nhặt qua từng đoạn

- “tỉnh lược” giản hóa.

Phó từ
* Qua loa, đại khái

- “Thư bất năng tất ý, lược trần cố lậu” , (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư ) Thư không thể nói hết ý, chỉ trình bày qua lời lẽ quê mùa.

Trích: Tư Mã Thiên

* Hơi, một chút

- “lược đồng” hơi giống

- “lược tự” hao hao tựa.

Tính từ
* Giản yếu

- “lược biểu” bảng tóm tắt

- “lược đồ” bản đồ sơ lược.

* Sắc bén, tốt