- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Tự 自 (+0 nét)
- Pinyin:
Zì
- Âm hán việt:
Tự
- Nét bút:ノ丨フ一一一
- Lục thư:Tượng hình
- Thương hiệt:HBU (竹月山)
- Bảng mã:U+81EA
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 自
Ý nghĩa của từ 自 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 自 (Tự). Bộ Tự 自 (+0 nét). Tổng 6 nét but (ノ丨フ一一一). Ý nghĩa là: Chỗ khởi đầu, Họ “Tự”, Mình, của mình, Chủ động, chính mình, đích thân, Vốn là, sẵn có. Từ ghép với 自 : 不自量力 Không tự lường sức mình, 自古到今 Từ xưa đến nay, 自河内到北京 Từ Hà Nội đến Bắc Kinh, 自從去年秋天到現在 Từ mùa thu năm ngoái đến nay, 自從我到這裡來,身體很好 Từ khi tôi đến đây, sức khỏe tốt lắm Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. tự mình, riêng tư
- 2. tự nhiên, tất nhiên
- 3. từ, do (liên từ)
Từ điển Thiều Chửu
- Bởi, từ. Như sinh hữu tự lai 生有自來 sinh có từ đâu mà sinh ra.
- Mình, chính mình. Như tự tu 自修 tự sửa lấy mình.
- Tự nhiên, không phải miễn cưỡng.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Tự, tự mình, mình
- 不自量力 Không tự lường sức mình
- 人必自侮,然後人侮之 Người ta ắt tự khinh mình thì người khác mới khinh mình được (Mạnh tử)
* ② Từ
- 自古到今 Từ xưa đến nay
- 自河内到北京 Từ Hà Nội đến Bắc Kinh
- 自天子以至於庶民 Từ bậc thiên tử cho đến hạng thường dân (Đại học).
* 自從tự tòng [zìcóng] Từ..., từ khi
* 自然tự nhiên [zìrán] a. Thiên nhiên, (giới) tự nhiên
- 大自然 Giới thiên nhiên, thiên nhiên, tự nhiên
- 征服自然 Chinh phục thiên nhiên
- 自然條件 Điều kiện thiên nhiên
- b. Tự khắc, tự nhiên
* 自然tự nhiên [zìran] Không miễn cưỡng, tự nhiên
- 態度非常自然 Thái độ rất tự nhiên.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Chỗ khởi đầu
- “kì lai hữu tự” 其來有自 sự vật hình thành hoặc sinh ra đều có nguồn gốc.
Đại từ
* Mình, của mình
- “tự cấp tự túc” 自給自足 tạo cho mình những cái cần dùng, lo đủ lấy mình
- “tự dĩ vi thị” 自以為是 cho mình là đúng
- “các nhân tự tảo môn tiền tuyết, hưu quản tha nhân ngõa thượng sương” 各人自掃門前雪, 休管他人瓦上霜 mỗi người quét tuyết trước cửa nhà mình, đừng lo chuyện sương trên mái ngói nhà người khác.
Phó từ
* Chủ động, chính mình, đích thân
- “tự giác” 自覺 chính mình biết lấy
- “tự nguyện” 自願 chính mình mong muốn.
* Vốn là, sẵn có
- “Nhiên bộc quan kì vi nhân, tự thủ kì sĩ” 然僕觀其為人, 自守奇士 (Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書) Nhưng tôi xét người ấy, thấy vốn là một kẻ sĩ khác thường.
Trích: Tư Mã Thiên 司馬遷
* Không miễn cưỡng, đương nhiên
- “Ngã vô vi nhi dân tự hóa” 我無為而民自化 (Chương 57) Ta vô vi mà dân tự nhiên cải hóa.
Trích: “bất chiến tự nhiên thành” 不戰自然成 không đánh mà thành công. Đạo Đức Kinh 道德經
* Cứ, vẫn
- “Các trung đế tử kim hà tại? Hạm ngoại Trường Giang không tự lưu” 閣中帝子今何在? 檻外長江空自流 (Đằng Vương các 滕王閣) Trong gác con vua nay ở đâu? Ngoài hiên sông Trường Giang vẫn chảy.
Trích: Vương Bột 王勃
Giới từ
* Từ, do
- “Hữu bằng tự viễn phương lai, bất diệc lạc hồ?” 有朋自遠方來, 不亦樂乎 (Học nhi 學而) Có bạn từ nơi xa đến, cũng chẳng vui ư?
Trích: “tự cổ dĩ lai” 自古以來 từ xưa tới nay, “tự viễn nhi cận” 自遠而近 từ xa đến gần. Luận Ngữ 論語
Liên từ
* Nếu, nếu như, như quả
- “Tự phi thánh nhân, ngoại ninh tất hữu nội ưu” 自非聖人, 外寧必有內憂 (Thành Công thập lục niên 成公十六年) Nếu không phải là bậc thánh, yên ổn bên ngoài ắt có mối lo bên trong.
Trích: Tả truyện 左傳
* Mặc dù, tuy
- “Phù tự thượng thánh hoàng đế tác vi lễ nhạc pháp độ, thân dĩ tiên chi, cận dĩ tiểu trị” 夫自上聖黃帝作為禮樂法度, 身以先之, 僅以小治 (Tần bổn kỉ 秦本紀) Dù bậc thượng thánh là Hoàng Đế đặt ra phép tắc cho lễ nhạc, lấy mình làm gương mẫu, cũng chỉ yên trị chẳng bao lâu.
Trích: Sử Kí 史記