• Tổng số nét:4 nét
  • Bộ:Tử 子 (+1 nét)
  • Pinyin: Kǒng
  • Âm hán việt: Khổng
  • Nét bút:フ丨一フ
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿰子乚
  • Thương hiệt:NDU (弓木山)
  • Bảng mã:U+5B54
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 孔

  • Cách viết khác

    𡤿

Ý nghĩa của từ 孔 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khổng). Bộ Tử (+1 nét). Tổng 4 nét but (フフ). Ý nghĩa là: 1. rất, lắm, 3. thông suốt, 4. sâu, 6. họ Khổng, Họ Khổng.. Từ ghép với : Lỗ chân lông, Một cái lò nung, Đường đi thông suốt, Cái mới rất tốt (Thi Kinh), Rất vũ dũng và có sức mạnh Chi tiết hơn...

Khổng

Từ điển phổ thông

  • 1. rất, lắm
  • 2. cái lỗ, hang nhỏ
  • 3. thông suốt
  • 4. sâu
  • 5. con công (như: khổng tước 孔雀)
  • 6. họ Khổng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rất, lắm. Như mưu phủ khổng đa người mưu rất nhiều.
  • Lỗ, như tị khổng lỗ mũi.
  • Thông suốt, như khổng đạo đường đi thông suốt.
  • Họ Khổng.
  • Rỗng không, hay dung được các cái.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Lỗ, hang nhỏ

- Lỗ mũi

- Lỗ chân lông

* ② (đph) Các, chiếc...

- Một cái lò nung

* ③ (văn) Thông suốt

- Đường đi thông suốt

* ⑤ (văn) Rất, lắm

- Cái mới rất tốt (Thi Kinh)

- Rất vũ dũng và có sức mạnh

* ⑥ (văn) Sâu

- Sâu thẳm không biết nó cùng tận chỗ nào (Hoài Nam tử)

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Rất, lắm

- “Kí kiến quân tử, Đức âm khổng giao” , (Tiểu nhã , Thấp tang ) Đã gặp người quân tử, Tiếng tăm rất vững bền.

Trích: “mưu phủ khổng đa” người mưu rất nhiều. Thi Kinh

Tính từ
* Thông suốt

- “khổng đạo” đường đi thông suốt.

* To, lớn

- “Khổng đức chi dong, duy đạo thị tòng” , (Chương 21) Cái dáng vẻ của Đức lớn, chỉ tùy theo Đạo.

Trích: Đạo Đức Kinh

Danh từ
* Cái lỗ, cái hang nhỏ

- “tị khổng” lỗ mũi.

* Nói tắt của “Khổng Tử”

- “khổng miếu” miếu thờ Khổng Tử.

* Họ “Khổng”