- Tổng số nét:4 nét
- Bộ:đao 刀 (+2 nét)
- Pinyin:
Qì
, Qiē
, Qiè
- Âm hán việt:
Thiết
Thế
- Nét bút:一フフノ
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰七刀
- Thương hiệt:PSH (心尸竹)
- Bảng mã:U+5207
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 切
Ý nghĩa của từ 切 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 切 (Thiết, Thế). Bộ đao 刀 (+2 nét). Tổng 4 nét but (一フフノ). Ý nghĩa là: 2. cần kíp, Cắt., Cắt, bổ, thái, Khắc, Tiếp giáp (môn hình học). Từ ghép với 切 : 把瓜切開 Bổ dưa, 切肉 Thái thịt, 如切如磋 Như khắc như mài (Đại học), 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè]., “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cắt, chạm khắc
- 2. cần kíp
Từ điển Thiều Chửu
- Cắt.
- Khắc, sách Ðại-học nói: như thiết như tha 如切如磋 học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng, vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha 切磋 cũng là theo nghĩa ấy.
- Cần kíp, như tình thiết 情切 thực tình kíp lắm.
- Thân gần lắm, như thân thiết 親切.
- Thiết thực, như thiết trúng thời bệnh 切中時病 trúng bệnh đời lắm.
- Thiết chớ, lời nói nhất định, như thiết kị 切忌 phải kiêng nhất.
- Sờ xem, như thiết mạch 切脉 xem mạch.
- Ðem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ: chữ ngoan 頑, ngô hoàn thiết 吳完切, ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
- Xiên, như phong thiết 風切 gió như xiên.
- Một âm là thế, như nhất thế 一切 nói gộp cả, hết thẩy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cắt, thái, bổ, khắc
- 把瓜切開 Bổ dưa
- 切斷 Cắt đứt
- 切肉 Thái thịt
- 如切如磋 Như khắc như mài (Đại học)
* ② (toán) Cắt, tiếp
- 切線 Tiếp tuyến. Xem 切 [qiè].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt, bổ, thái
- “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt
- “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
* Khắc
- “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
* Tiếp giáp (môn hình học)
- “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
* Nghiến, cắn chặt
- “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
Trích: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. Sử Kí 史記
* Sát, gần
- “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan
- “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
* Bắt mạch
- “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
* Xiên
- “phong thiết” 風切 gió như xiên.
Phó từ
* Quyết, nhất định, chắc chắn
- “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
Trích: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Rất, hết sức, lắm
- “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
Tính từ
* Cần kíp, cấp bách, cấp xúc
- “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
Danh từ
* Yếu điểm, điểm quan trọng
* Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác
- chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
Trích: Ví dụ
Từ điển Thiều Chửu
- Cắt.
- Khắc, sách Ðại-học nói: như thiết như tha 如切如磋 học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng, vì thế nên bè bạn cùng gắng gỏi gọi là thiết tha 切磋 cũng là theo nghĩa ấy.
- Cần kíp, như tình thiết 情切 thực tình kíp lắm.
- Thân gần lắm, như thân thiết 親切.
- Thiết thực, như thiết trúng thời bệnh 切中時病 trúng bệnh đời lắm.
- Thiết chớ, lời nói nhất định, như thiết kị 切忌 phải kiêng nhất.
- Sờ xem, như thiết mạch 切脉 xem mạch.
- Ðem âm hai chữ hợp với nhau, rồi đọc tắt đi để biết âm chữ khác, gọi là thiết. Ví dụ: chữ ngoan 頑, ngô hoàn thiết 吳完切, ngô hoàn hợp lại xén thành ra ngoan.
- Xiên, như phong thiết 風切 gió như xiên.
- Một âm là thế, như nhất thế 一切 nói gộp cả, hết thẩy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cắt, bổ, thái
- “thiết đoạn” 切斷 cắt đứt
- “thiết thủy quả” 切水果 bổ trái cây.
* Khắc
- “như thiết như tha” 如切如磋 như khắc như mài (ý nói học phải nghiền ngấu như thợ làm sừng đã khắc lại mài cho bóng).
* Tiếp giáp (môn hình học)
- “lưỡng viên tương thiết” 兩圓相切 hai đường tròn tiếp giáp nhau (tại một điểm duy nhất).
* Nghiến, cắn chặt
- “Thử thần chi nhật dạ thiết xỉ hủ tâm dã” 此臣之日夜切齒腐心也 (Kinh Kha truyện 荊軻傳) Đó là điều làm cho tôi ngày đêm nghiến răng nát ruột.
Trích: “giảo nha thiết xỉ” 咬牙切齒 cắn răng nghiến lợi. Sử Kí 史記
* Sát, gần
- “thiết thân chi thống” 切身之痛 đau đớn tận tim gan
- “bất thiết thật tế” 不切實際 không sát thực tế.
* Bắt mạch
- “thiết mạch” 切脉 bắt mạch.
* Xiên
- “phong thiết” 風切 gió như xiên.
Phó từ
* Quyết, nhất định, chắc chắn
- “Chỉ thị đáo bất đắc ý thì, thiết mạc hậu hối” 只是到不得意時, 切莫後悔 (Đệ nhất hồi) Chỉ khi không được như ý, quyết chớ có hối hận về sau.
Trích: “thiết kị” 切忌 phải kiêng nhất. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Rất, hết sức, lắm
- “thiết trúng thời bệnh” 切中時病 rất trúng bệnh đời.
Tính từ
* Cần kíp, cấp bách, cấp xúc
- “tình thiết” 情切 thực tình cấp bách lắm.
Danh từ
* Yếu điểm, điểm quan trọng
* Phép ghi âm đọc tiếng Hán, đem âm hai chữ hợp với nhau, để biết âm đọc chữ khác
- chữ “ngoan” 頑, “ngô hoàn thiết” 吳完切, “ngô hoàn” hợp lại xén thành ra “ngoan”.
Trích: Ví dụ