- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
- Pinyin:
Shè
- Âm hán việt:
Thiết
- Nét bút:丶一一一丨フ一ノフフ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰言殳
- Thương hiệt:YRHNE (卜口竹弓水)
- Bảng mã:U+8A2D
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 設
Ý nghĩa của từ 設 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 設 (Thiết). Bộ Ngôn 言 (+4 nét). Tổng 11 nét but (丶一一一丨フ一ノフフ丶). Ý nghĩa là: Cỗ bàn., To, lớn., Sắp bày, đặt bày, Thành lập, sáng lập, Ví thử, nếu, giả sử. Từ ghép với 設 : 設計 Thiết kế, 設了分社 Lập phân xã, 設有差 Nếu có sai lầm., thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ;, thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 設使; Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Sắp bày, đặt bày. Như trần thiết 陳設 bày đặt. Nhà vẽ tô màu thuốc gọi là thiết sắc 設色.
- Đặt. Như thiết lập 設立 đặt nên, dựng nên, thiết quan 設官 đặt quan, v.v.
- Ví thử. Như thiết sử 設使 ví khiến.
- Cỗ bàn.
- To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lập ra, đặt ra, bày ra, sắp xếp
- 設計 Thiết kế
- 設了分社 Lập phân xã
* ② Nếu, giả sử, giả dụ, thí dụ
* 設或
- thiết hoặc [shèhuò] Nếu, giả dụ;
* 設 令
- thiết lịnh [shèlìng] (văn) Như 設使;
* 設如
- thiết như [shèrú] (văn) Như 設使,設若;
* 設若thiết nhược [shèruò] Giả như, giả dụ, nếu
- 設若人家無嗣,能爲致一子否? Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không? (Tục di quái chí)
* 設使thiết sử [shèshê] Giả thử, nếu
- 設使數子 區區爲兒女子之態,徒死牖下,惡能名垂竹白,與天地相爲不朽哉? Nếu mấy người kia, chăm chăm học thói kiểu cách của con gái, trẻ con, thì chỉ chết rũ ở dưới cửa sổ, sao được ghi tên vào thẻ tre lụa trắng, bất hủ cùng với đất trời? (Trần Quốc Tuấn
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Sắp bày, đặt bày
- “Đại tử đàn điêu li án thượng thiết trước tam xích lai cao thanh lục cổ đồng đỉnh” 大紫檀雕螭案上, 設著三尺來高青綠古銅鼎 (Đệ tam hồi) Trên án thư gỗ đàn hương chạm con li, đặt một cái đỉnh đồng cổ màu xanh, cao ba thước.
Trích: “trần thiết” 陳設 sắp đặt. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Thành lập, sáng lập
- “thiết lập” 設立 đặt nên, dựng nên
- “thiết quan” 設官 đặt quan.
Liên từ
* Ví thử, nếu, giả sử
- “Thiết nhược nhân gia vô tự, năng vi trí nhất tử phủ?” 設若人家無嗣, 能為致一子否 Nếu người ta không có con cháu nối dõi, thì có thể cho họ một đứa con không?
Trích: “thiết sử” 設使 ví thử. Tục di kiên chí 續夷堅志