- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
- Pinyin:
Cāo
, Cào
- Âm hán việt:
Thao
Tháo
- Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘喿
- Thương hiệt:QRRD (手口口木)
- Bảng mã:U+64CD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 操
Ý nghĩa của từ 操 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 操 (Thao, Tháo). Bộ Thủ 手 (+13 nét). Tổng 16 nét but (一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: 1. cầm, nắm, 2. giữ gìn, 3. nói, 4. tập, Cầm, giữ. Từ ghép với 操 : 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác, 操舟 Chèo thuyền, 操副業 Làm nghề phụ, 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc, 操南音 Nói giọng Nam Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. cầm, nắm
- 2. giữ gìn
- 3. nói
- 4. tập
Từ điển Thiều Chửu
- Cầm, giữ, như thao khoán 操券 cầm khoán.
- Giữ gìn, như thao trì 操持, thao thủ 操守 đều nghĩa là giữ gìn đức hạnh cả.
- Nói, như thao ngô âm 操吳音 nói tiếng xứ Ngô.
- Tập, như thao diễn 操演 tập trận.
- Một âm là tháo. Chí, như tiết tháo 節操 chí tiết. Phàm dùng về danh từ đều gọi là chữ tháo cả.
- Khúc đàn, như quy sơn tháo 龜山操 khu đàn quy sơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cầm, nắm, giữ
- 操刀 Cầm dao
- 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác
* ③ Làm
- 操副業 Làm nghề phụ
- 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc
* ⑤ Tập, luyện tập, thể dục
* ⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo)
- 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung
* ⑦ Đức hạnh, tiết tháo
- 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch
- 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nắm giữ (quyền hành,
- ..). “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
* Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy,
- ..). “thao chu” 操舟 chèo thuyền
- “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
* Làm, làm việc, tòng sự
- “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Huấn luyện, tập luyện
- “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính
- “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
* Nói, sử dụng ngôn ngữ
- “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô
- “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
Danh từ
* Chí, phẩm cách, đức hạnh
- “tiết tháo” 節操 chí tiết.
* Khúc đàn
- “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
Trích: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
Từ điển phổ thông
- 1. phẩm chất, tiết tháo
- 2. khúc đàn
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cầm, nắm, giữ
- 操刀 Cầm dao
- 大權操於別人之手 Quyền hành nắm trong tay người khác
* ③ Làm
- 操副業 Làm nghề phụ
- 操醫生業 Làm nghề thầy thuốc
* ⑤ Tập, luyện tập, thể dục
* ⑥ (văn) Sự gìn giữ (phẩm chất, tiết tháo)
- 慾觀隱者之操 Muốn xem sự gìn giữ phẩm hạnh của người ở ẩn (Vương Sung
* ⑦ Đức hạnh, tiết tháo
- 守操 Giữ gìn tiết tháo trong sạch
- 湯之客田甲,雖賈人,有賢操 Khách của Thang là Điền Giáp tuy là người buôn bán nhưng có phẩm hạnh tốt (Sử kí
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Nắm giữ (quyền hành,
- ..). “thao quyền lợi” 操權利 nắm giữ quyền lợi.
* Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy,
- ..). “thao chu” 操舟 chèo thuyền
- “thao cầm” 操琴 đánh đàn.
* Làm, làm việc, tòng sự
- “Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ” 邑有成名者, 操童子業, 久不售 (Xúc chức 促織) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Huấn luyện, tập luyện
- “thao binh diễn luyện” 操兵演練 tập luyện diễn hành binh lính
- “thao diễn” 操演 thao luyện diễn tập.
* Nói, sử dụng ngôn ngữ
- “thao ngô âm” 操吳音 nói tiếng xứ Ngô
- “thao Anh ngữ” 操英語 nói tiếng Anh.
Danh từ
* Chí, phẩm cách, đức hạnh
- “tiết tháo” 節操 chí tiết.
* Khúc đàn
- “Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận” 又將琴譜翻出, 借他猗蘭思賢兩操, 合成音韻 (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
Trích: “Quy sơn tháo” 龜山操 khúc đàn Quy sơn. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢