- Tổng số nét:2 nét
- Bộ:Nhất 一 (+1 nét)
- Pinyin:
Qī
- Âm hán việt:
Thất
- Nét bút:一フ
- Lục thư:Chỉ sự
- Thương hiệt:JU (十山)
- Bảng mã:U+4E03
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 七
-
Thông nghĩa
柒
-
Cách viết khác
𠀁
Ý nghĩa của từ 七 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 七 (Thất). Bộ Nhất 一 (+1 nét). Tổng 2 nét but (一フ). Ý nghĩa là: bảy, 7, Số bảy, thứ bảy, Thể văn. Từ ghép với 七 : 七個人 Bảy người, 七號車 Toa số 7. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Bảy, tên số đếm.
- Có nghĩa chỉ về thể văn, như lối văn thất vấn thất đáp 七問七答 của Mai Thừa, lối văn song thất của ta.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Bảy (7)
- 七個人 Bảy người
- 七號車 Toa số 7.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Số bảy, thứ bảy
- “Nhân giai hữu thất khiếu dĩ thị thính thực tức” 人皆有七竅以視聽食息 (Ứng đế vương 應帝王) Người ta ai cũng có bảy lỗ để thấy, nghe, ăn và thở.
Trích: Trang Tử 莊子
* Thể văn
- lối văn “thất vấn thất đáp” 七問七答 của Mai Thừa 枚乘, lối văn song thất của ta.