• Tổng số nét:15 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+11 nét)
  • Pinyin: Xiàng , Yàng
  • Âm hán việt: Dạng
  • Nét bút:一丨ノ丶丶ノ一一丨一丶フフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木羕
  • Thương hiệt:DTGE (木廿土水)
  • Bảng mã:U+6A23
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 樣

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢵇

Ý nghĩa của từ 樣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Dạng). Bộ Mộc (+11 nét). Tổng 15 nét but (フフノ). Ý nghĩa là: 2. mẫu, Hình dạng, hình thức, Chủng loại, dáng, kiểu, cách, Lượng từ: loại, thứ, món, Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn. Từ ghép với : Kiểu mới, Mẫu hàng, Gương mẫu, Bốn món điểm tâm, Bài vở của nó môn nào cũng khá Chi tiết hơn...

Dạng

Từ điển phổ thông

  • 1. hình dạng, dáng vẻ
  • 2. mẫu

Từ điển Thiều Chửu

  • Hình dạng, chế tạo đồ gì cũng có cái mẫu để coi gọi là dạng.
  • Loài, thứ, như kỉ dạng mấy thứ.
  • Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản, như mỗ dạng cũng như ta nói ông là ngài vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Kiểu, hình dáng

- Kiểu mới

- Hai năm không gặp mặt, anh ấy vẫn như trước

* ② Mẫu, mẫu mực

- Mẫu hàng

- Gương mẫu

* ③ Loại, thứ, món, môn

- Bốn món điểm tâm

- Bài vở của nó môn nào cũng khá

- Cửa hàng này có đủ các loại hàng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hình dạng, hình thức

- “đồ dạng” hình vẽ

- “y dạng họa hồ lô” giống y một kiểu (ý nói chỉ là mô phỏng, bắt chước, thiếu sáng tạo).

* Chủng loại, dáng, kiểu, cách

- “Tiếp thiên liên diệp vô cùng bích, Ánh nhật hà hoa biệt dạng hồng” , (Tây hồ tuyệt cú 西) Liền trời lá biếc vô cùng tận, Ánh chiếu hoa sen một dáng hồng.

Trích: “các thức các dạng” lắm thứ nhiều loại. Tô Thức

* Lượng từ: loại, thứ, món

- “kỉ dạng” mấy thứ

- “tứ dạng nhi điểm tâm” bốn món điểm tâm

- “lục dạng tiểu thái” sáu món nhắm.

* Vật phẩm dùng làm mẫu hay làm tiêu chuẩn

- “dạng phẩm” phẩm vật làm mẫu

- “hóa dạng” mẫu hàng.

* Một tiếng xưng hô kính trọng bên Nhật Bản

- “mỗ dạng” ngài nào đó.