- Tổng số nét:13 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
- Pinyin:
Shī
- Âm hán việt:
Thi
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一一丨丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰言寺
- Thương hiệt:YRGDI (卜口土木戈)
- Bảng mã:U+8A69
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 詩
-
Giản thể
诗
-
Cách viết khác
𧥳
Ý nghĩa của từ 詩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 詩 (Thi). Bộ Ngôn 言 (+6 nét). Tổng 13 nét but (丶一一一丨フ一一丨一一丨丶). Ý nghĩa là: thơ, Kinh thi., Nâng, cầm., Thơ, “Thi Kinh” 詩經 nói tắt. Từ ghép với 詩 : 作詩 Làm thơ, sáng tác thơ, 五言詩 Thơ ngũ ngôn, 正格詩 Thơ đúng niêm luật, 散文詩 Thơ văn xuôi, 唐詩 Thơ Đường, Đường thi Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Thơ, văn có vần gọi là thơ. Ngày xưa hay đặt mỗi câu bốn chữ, về sau hay dùng lối đặt năm chữ hay bảy chữ gọi là thơ ngũ ngôn, thơ thất ngôn.
- Kinh thi.
- Nâng, cầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Thơ
- 作詩 Làm thơ, sáng tác thơ
- 五言詩 Thơ ngũ ngôn
- 正格詩 Thơ đúng niêm luật
- 散文詩 Thơ văn xuôi
- 唐詩 Thơ Đường, Đường thi
* ② (văn) Kinh Thi (nói tắt)
- 不學詩,無以言 Không học Kinh Thi thì không lấy gì để ăn nói (Luận ngữ)
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Thơ
- “Bất tri tha môn khả học quá tác thi bất tằng?” 不知他們可學過作詩不曾? (Đệ tứ thập cửu hồi) Không biết họ đã từng học làm thơ chưa?
Trích: Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* “Thi Kinh” 詩經 nói tắt
- “Thi
Trích: Luận Ngữ 論語