• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+4 nét)
  • Pinyin: Tū , Tú
  • Âm hán việt: Gia Đột
  • Nét bút:丶丶フノ丶一ノ丶丶
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱穴犬
  • Thương hiệt:JCIK (十金戈大)
  • Bảng mã:U+7A81
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 突

  • Cách viết khác

    𠫓 𠸂 𡦾 𣔻 𥤮 𥥛 𥥜

Ý nghĩa của từ 突 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Gia, đột). Bộ Huyệt (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: 1. phá tung, 3. ống khói, Ðào., Chợt, thốt nhiên, Xúc phạm đến. Từ ghép với : Thay đổi bất ngờ., Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa, Đột ngột đình chỉ, Ví dụ nổi bật, Chiến sự xảy ra bất ngờ Chi tiết hơn...

Đột

Từ điển phổ thông

  • 1. phá tung
  • 2. đột ngột, bỗng nhiên
  • 3. ống khói

Từ điển Thiều Chửu

  • Chợt, thốt nhiên. Thốt nhiên gặp nhau gọi là đột như kì lai .
  • Xúc phạm đến, như xung đột , đường đột , v.v.
  • Ống khói, khúc đột tỉ tân dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.
  • Ðào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Bất ngờ, (bất) thình lình, đột ngột, chợt, bỗng

- Thay đổi bất ngờ.

* 突然đột nhiên [turán] Đột nhiên, đột ngột, chợt, (bất) thình lình, bỗng nhiên

- Vừa xuống xe, trời chợt đổ mưa

- Đột ngột đình chỉ

* ② Nổi bật, chọc thủng, phá vỡ, va chạm nhau

- Ví dụ nổi bật

* 突起đột khởi [tuqê] a. Xảy ra bất ngờ

- Chiến sự xảy ra bất ngờ

- b. Cao ngất

* ④ (văn) Xúc phạm đến

- Xung đột

* ⑤ (văn) Ống khói

- Dời củi xa ống khói, (Ngb) dự phòng trước khi xảy ra

Từ điển trích dẫn

Phó từ
* Chợt, thốt nhiên

- “Đột như kì lai” (Li quái ) Thốt nhiên mà đến.

Trích: Dịch Kinh

Động từ
* Xúc phạm đến

- “Huynh hà bất tảo ngôn. Ngu cửu hữu thử tâm ý, đãn mỗi ngộ huynh thì, huynh tịnh vị đàm cập, ngu cố vị cảm đường đột” . , , , (Đệ nhất hồi) Sao huynh không nói sớm. Kẻ hèn này từ lâu đã có ý ấy, nhưng mỗi lần gặp huynh, huynh không hề nói đến, nên kẻ này không dám đường đột.

Trích: “xung đột” chống cự nhau, “đường đột” xúc phạm vô lối. Hồng Lâu Mộng

* Xuyên qua, chọc thủng, phá vỡ

- “Tiêu đột Trần thành” (Tương Công nhị thập ngũ niên ) Ban đêm chọc thủng thành nước Trần.

Trích: Tả truyện

Tính từ
* Cao ngất, bất ngờ, nổi bật, lồi lên

- “đột ngột” cao vút

- “kì phong đột khởi” núi non cao ngất

- “đột hắc” màu đen thẫm.

Danh từ
* Ống khói, miệng lò

- “khúc đột tỉ tân” dời củi xa ống khói để phòng khỏi cháy, ý nói dự phòng trước khi xảy ra.