- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Tâm 心 (+7 nét)
- Pinyin:
Huàn
- Âm hán việt:
Hoạn
- Nét bút:丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱串心
- Thương hiệt:LLP (中中心)
- Bảng mã:U+60A3
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 患
Ý nghĩa của từ 患 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 患 (Hoạn). Bộ Tâm 心 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一丨フ一丨丶フ丶丶). Ý nghĩa là: hoạn nạn, Lo lắng, ưu lự, Bị, mắc phải, Tai họa, vạ, nạn, Tật bệnh. Từ ghép với 患 : 災患 Tai nạn, tai hoạ, 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn, 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ, 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan., “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lo, như hoạn đắc hoạn thất 患得患失 lo được lo mất.
- Tai hoạn, như hữu bị vô hoạn 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
- Tật bệnh, như hoạn bệnh 患病 mắc bệnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mối lo, tai vạ, vạ, nạn, hoạ
- 水患 Nạn lụt
- 災患 Tai nạn, tai hoạ
- 大患 Mối lo lớn, tai vạ lớn
- 有備無患 Có phòng bị thì không lo có tai vạ
* ② Lo, suy tính
- 地誠任,不患無財 Nếu đất đai thật được sử dụng thì chẳng lo không có của cải (Thương Quân thư).
* 患得患失
- hoạn đắc hoạn thất [huàndé-huànshi] Suy hơn tính thiệt, suy tính cá nhân;
* ③ Mắc, bị
- 患肝炎 Mắc (bị) bệnh viêm gan.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Lo lắng, ưu lự
- “Bất hoạn nhân chi bất kỉ tri, hoạn bất tri nhân dã” 不患人之不己知, 患不知人也 (Học nhi 學而) Đừng lo người không biết mình, chỉ lo mình không biết người.
Trích: “hoạn đắc hoạn thất” 患得患失 lo được lo mất. Luận Ngữ 論語
* Bị, mắc phải
- “hoạn bệnh” 患病 mắc bệnh.
Danh từ
* Tai họa, vạ, nạn
- “hữu bị vô hoạn” 有備無患 có phòng bị không lo vạ.
* Tật bệnh
- “Tốc trừ khổ não, vô phục chúng hoạn” 速除苦惱, 無復眾患 (Như Lai thọ lượng 如來壽量) Mau trừ khổ não, hết còn các bệnh tật.
Trích: Pháp Hoa Kinh 法華經